maro trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maro trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maro trong Tiếng Rumani.

Từ maro trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nâu, sạm, màu, Nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maro

nâu

noun

Am verificat toate posibilele cauze pentru urina maro.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.

sạm

noun

màu

noun (de culoare brun-roșcată)

Daca solutia verde nu a parasit niciodata sistemul ce face verde plus maro?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?

Nâu

(culoare)

Maro vorbeşte ca un parior, pentru că asta e.
Anh Nâu nói chuyện như tay cờ bạc và đúng là như vậy.

Xem thêm ví dụ

Are 4 ciorapei albi e tot maro si are un semn alb aici, chiar asa.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
Am verificat toate posibilele cauze pentru urina maro.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
Înainte, maro!
Phía trước, bước.
Daca solutia verde nu a parasit niciodata sistemul ce face verde plus maro?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
Ei au aşezat şi el a luat un pic stîngace pachet de hârtie maro din buzunarul hainei.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
" Ai prea copt mi- maro, trebuie să zahăr parul meu. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Era maro?
màu nâu phải không?
Am primit un plic maro, urât, cu un CD în interior.
Do đó tôi đã nhận được chiếc phong bì màu nâu xấu xí này với một chiếc đĩa CD ở bên trong.
unul avea un cal maro, iar celalalt unul grii.
Một người cỡi con ngựa màu nâu và người kia cỡi con ngựa đốm xám.
" Când nu au frunze si arata gri şi maro şi uscate, cum pot să vă spun dacă sunt mort sau viu? " întrebă Mary.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
Doar că trebuia să fie maro.
Ngoại trừ nó bản chất là màu nâu
Mi- am schimbat tenişii negri Converse pe o pereche de sandale din piele maro şi am lansat o rachetă în direcţia tancurilor guvernului pe care nici măcar nu le vedeam.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
Puteți vedea că apa e maro, noroiul și petrolul sunt maro, şi când se combină, e foarte greu să vezi ce e în apă.
Bạn cũng có thể thấy là nước có màu nâu, màu nâu của bùn và dầu, Nên khi mọi thứ hòa lẫn, sẽ rất khó để nhận ra thứ gì có trong nước.
Ele ne oferă acea minunată crustă maro.
Nhờ đó vỏ bánh có màu nâu rất ngon mắt.
Dacă un înțelept ar veni de la Polul Nord și mi-ar spune că urșii sunt albi, s-ar putea să-l cred, dar fiecare urs pe care l-am văzut eu e maro.”
Nếu một người có đầu óc thông minh tới từ Bắc Cực và nói với tôi rằng những con gấu ở đó màu trắng, tôi có thể tin anh ta, nhưng tất cả mọi con gấu mà tôi thấy trước giờ đều có màu nâu."
Toate la sol a fost acoperit cu iarbă de iarna maro şi din ea a crescut aglomerări de arbuşti care au fost cu siguranţă rosebushes dacă acestea au fost în viaţă.
Tất cả các mặt đất được bao phủ bởi cỏ của một màu nâu mùa đông và ra của nó đã tăng trưởng cụm bụi cây mà đã chắc chắn rosebushes nếu họ vẫn còn sống.
Ăsta-i maro.
Cái này màu nâu.
Mergând pe străzi la nimereală la volanul unui Cadillac decapotabil cu banchetă în spate, împachetând vreo 13 pungi Walmart din hârtie maro pline de păsări cântătoare gata să ciripească, o să prind pe toată lumea.
Dạo quanh qua những con phố, ca vang trên nóc xe Cadillac với ghế sau to, xếp 13 bao giấy màu nâu Walmart chất đầy chim nhại và tôi sẽ biết được câu chuyện của mọi người.
Nu vreau să vorbesc despre Maro.
Tôi không muốn nói về Maro.
Pâinea mea maro va fi în curând plecat.
Nâu bánh mì của tôi sẽ sớm được đi.
Primul pas: mai întâi de toate, trebuie să atașăm fiecare moleculă reprezentată cu maro unei ancore, unui mâner minuscul.
Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối.
Asta e maro.
Cái này màu nâu.
Sunt pustnici maro aici?
Tôi không biết. Có con brown recluse nào ở đây không?
Şi sub microscop puteţi vedea sute de astfel de vase sanguine colorate maro, vase capilare ce hrănesc celulele canceroase, aducând oxigen şi nutrienţi.
Và dưới kính hiển vi, bạn có thể thấy hàng trăm những mạch máu vẩn màu nâu, những mao mạch đang nuôi các tế bào ung thư cung cấp oxy và chất dinh dưỡng.
Cizme care a prelungit până la jumătatea lui viţei, şi care au fost împodobite la topuri cu bogate în blană maro, completat impresia de opulenta barbare, care a fost sugerat de aspectul întregii sale.
Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maro trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.