material trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ material trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ material trong Tiếng Rumani.

Từ material trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vật chất, 物質. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ material

vật chất

noun

Ei nu sunt interesaţi să aibă nenumărate bunuri materiale.
Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.

物質

noun

Xem thêm ví dụ

Supraveghetorul şcolii va conduce o recapitulare de 30 de minute folosind materialul studiat în perioada 5 septembrie — 31 octombrie 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Un material poate fi structurat în diverse moduri logice.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
Succesul în viaţă nu se măsoară în realizări sociale sau materiale, aşa cum cred mulţi.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Cunoașterea doctrinelor dezvoltă materialele folosite anterior în cadrul Seminarelor și Institutelor de Religie și le înlocuiește pe acestea, precum scripturile de bază și studierea doctrinelor de bază.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Vom putea folosi acest material dacă persoanele cu care studiem doresc mai multe informaţii despre un anumit subiect.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Căldura, entuziasmul, precum şi celelalte sentimente pe care vrei să le transmiţi depind în mare măsură de materialul pe care-l ai de expus.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Trebuie să vă punem câteva întrebări despre materialele ce le vindeţi în magazin.
Chúng tôi cần hỏi ông vài câu hỏi về những thứ ông bán trong cửa hàng này.
Şi vrem să facem acest material accesibil tuturor.
Và chúng tôi muốn vật liệu này tiếp cận được với mọi người.
Cu toate acestea, grijile vieţii şi atracţia pe care o exercită bunurile materiale pot avea o influenţă puternică asupra noastră.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
* să vizionăm materiale media corespunzătoare, să folosim un limbaj decent şi să avem gânduri virtuoase.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Acest tânăr îi oferise Domnului tot ce avusese, fără prea mult sau fără niciun sprijin material din partea familiei.
Người thanh niên này đã dâng mọi thứ lên Chúa mà không được gia đình hỗ trợ nhiều, nếu có đi nữa.
[Arătați-i materialul video Ați dori să aflați o veste bună?]
[Cho xem video Quý vị có muốn nghe tin mừng không?].
Cît de mult ar fi de dorit ca noi să-l imităm pe Iov şi să bucurăm inima lui Iehova, punîndu-ne încrederea în el şi evitînd să acordăm importanţă excesivă propriei noastre persoane şi bunurilor materiale pe care le-am putea cîştiga!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Am luat materiale din bibliotecă care aveau fructe în titlu şi le-am folosit să fac o alee prin livadă cu aceste fructe ale cunoaşterii.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
11 Sublinierea valorii practice a materialului.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Atât tonul vocii, cât şi mimica trebuie să reflecte sentimente adecvate materialului prezentat.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
Pot folosi logo-ul nostru sau orice materiale de marketing vor.
Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn.
Astăzi, cei care se implică în afaceri murdare au deseori avantaje materiale.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Discufliile din cea de-a patra duminicæ a lunii trebuie sæ se bazeze pe unul sau poate pe douæ din materialele desemnate, care se adreseazæ cel mai bine nevoilor membrilor cvorumului sau ai clasei øi corespunde condifliilor în care ei træiesc; nu este necesar ca învæflætorii sæ foloseascæ toate materialele.
Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu.
Sunt o mulțime de variabile, temperatura de operare, materialele, toate dimensiunile diferite, forma.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
Așa obţin aurul şi celelalte materiale valoroase.
Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này
Materialele vizuale captează atenția celui care le privește și îl ajută să înțeleagă și să-și amintească ce a învățat.
Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.
Vă voi arăta acum doar două exemple de materiale realizate cu acest tip de structură pe care o poți cu adevărat modela.
Và do đó, tôi đưa ra hai ví dụ ở đây chúng tôi đã làm một số vật liệu có loại cấu trúc kiểu đó, và bạn thực sự có thể thay đổi nó.
21 Isus a avut motive întemeiate să ne învețe să căutăm Regatul, nu lucrurile materiale.
21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất.
Simteam ca erau materiale stric personale ale sotului meu.
Tôi cảm thấy đó là đồ riêng của chồng tôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ material trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.