matur trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matur trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matur trong Tiếng Rumani.

Từ matur trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người lớn, chín, trưởng thành, chín chắn, Người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matur

người lớn

(grown-up)

chín

(ripe)

trưởng thành

(ripe)

chín chắn

(ripe)

Người lớn

(adult)

Xem thêm ví dụ

Astăzi, organizaţia lui Iehova numeşte bărbaţi imperfecţi care să dea sfaturi, iar creştinii maturi le acceptă şi le aplică cu bucurie.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
b) Ce înseamnă pentru un creștin să fie matur?
(b) Thế nào là một tín đồ chín chắn?
Pe o linie numar, nostru " Total Indicator de lectură " este trei de zece miimi ( 0. 0003 " sau 0. 0076mm ) TIR care pune noastre ax matura măsurare în caietul de sarcini
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Şi acei tineri devin maturi.
Và những người trẻ ấy trở nên già đi.
Cum a reușit însă să ajungă din punctul A (lipsa de granițe) în punctul B (granițe mature)?
Nhưng bằng cách nào mà cô ấy có thể đi từ Điểm A (vô ranh giới) đến Điểm B (có các ranh giới trưởng thành)?
• Ce gen de cunoaştere şi înţelegere reflectă maturitate?
• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
Pentru a ajunge la toţi în mod sistematic şi, apoi, pentru a-i aduce treptat la maturitate spirituală, astfel încât şi ei să-i poată ajuta pe alţii, este nevoie de o organizare pe scară largă. — 2 Timotei 2:2.
Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2).
Aceasta înseamnă să cultivăm interes pentru „lărgimea, lungimea, adâncimea şi înălţimea“ adevărului, progresând astfel spre maturitate. — Efeseni 3:18.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
Chiar şi apostolul Pavel, un creştin matur, a recunoscut cu sinceritate: „Când vreau să fac ce este drept, răul este prezent în mine“ (Romani 7:21).
Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21).
• De ce este important să cunoaştem cât mai bine Cuvântul lui Dumnezeu înaintând astfel spre maturitate?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Perioada de maturare durează cel puțin trei luni.
Mỗi phiên kéo dài ít nhất ba tháng.
Poţi să afirmi că este un os matur.
Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành.
Prin urmare, demonstrează-ţi maturitatea căutând să fii exemplar în toate aspectele comportamentului tău, evitând chiar şi „o aparenţă a răului“. — 1 Tesaloniceni 5:22, King James Version.
(Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22.
Azi, în congregaţia creştină există bărbaţi maturi pe plan spiritual — bătrânii de congregaţie.
Ngày nay, trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, có các trưởng lão thành thục về thiêng liêng.
Sunt trei straturi de trandafiri, de mărime şi grad de maturitate diferit.
Có 3 ô hoa hồng, độ cao khác nhau, mức độ trưởng thành khác nhau.
În al doilea scenariu, am cauzat leziunea, am reimplantat exact aceleași celule și în acest caz celulele au rămas -- și au devenit neuroni maturi.
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành.
De exemplu, un argument a fost că o generaţie poate fi de 70 sau 80 de ani, fiind alcătuită din oameni destul de maturi ca să înţeleagă semnificaţia primului război mondial şi a altor evenimente; astfel, noi putem calcula cu aproximaţie cât de aproape este sfârşitul.
Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào.
Indiferent de preferinţele noastre în acest sens, trebuie să înţelegem că alţi creştini maturi ar putea avea un punct de vedere diferit. — Romani 14:3, 4.
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
□ Ce sfaturi am primit de la persoane mature care ştiu din proprie experienţă ce înseamnă să te muţi în altă ţară? (Proverbele 1:5)
□ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5.
Matura cu axa y la spate în faţă peste douăzeci de centimetri ( 20 " sau 500 mm )
Quét với trục từ phía sau để phía trước hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm )
Întrucât am putea fi subiectivi când ne analizăm, e înţelept să ţinem cont de părerea obiectivă a colaboratorilor creştini maturi.
(Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục.
14, 15. a) Ce presupune progresul spre maturitate?
14, 15. (a) Tiến đến sự thành thục bao hàm điều gì?
Suntem foarte maturi.
Bọn cháu rất chín chắn.
Le oferă ocazii de a creşte când copiii dobândesc maturitatea spirituală de a-şi exercita corect libertatea lor de a alege.
Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp.
Ascultarea este dovada că înaintăm spre maturitate.
Sự vâng lời cho thấy chúng ta đã tiến đến sự thành thục.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matur trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.