mayonnaise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mayonnaise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayonnaise trong Tiếng Anh.

Từ mayonnaise trong Tiếng Anh có các nghĩa là mayonnaise, nước xốt mayonne, Mayonne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mayonnaise

mayonnaise

noun (A dressing made from raw egg yolks, oil and seasoning.)

That's what I'm calling mayonnaise from now on.
Từ giờ em sẽ gọi mayonnaise như thế.

nước xốt mayonne

noun

Mayonne

noun (thick, creamy sauce often used as a condiment)

Xem thêm ví dụ

I just came from a room where a man was lying in a bathtub full of mayonnaise wearing a dog collar.
Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.
And mayonnaise.
mayonnaise.
There are frequently over a dozen options, and most of them are mayonnaise-based, so the varieties include: Aïoli / Looksaus (garlic mayonnaise).
Có hàng tá lựa chọn, và thường là dựa trên mayonnaise. Bao gồm: Aioli / Looksaus (mayonnaise tỏi).
Feels like I gave birth to a mayonnaise jar, but thanks for asking.
Như thể là tớ đã sản xuất ra 1 lọ mai-ô-ne vậy, nhưng cảm ơn vì đã hỏi thăm.
That is lobster with mayonnaise.
Tôm hùm sốt mayonaise
No, they can't put mayonnaise in hummus.
Không, họ không thể bỏ xốt mai-o - ne vào món này được đâu.
You said Mayonnaise was the only one supposed to get on top of that chateau.
Ông đã nói chỉ có tên Mayonnaise mới phải leo lên cái lâu đài đó thôi.
Um, 3 cheeseburgers and 2 portions of chips with mayonnaise!
cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt
" Whether it went into mayonnaise , pastries , I do n't know .
" Nó có được chế biến thành sốt ma-i-on-ne hoặc bột nhão hay không thì tôi không biết .
Let’s say, though, that this young man gets all of the ingredients just right: bread, cheese, a little butter on the outside of the bread (and a little mayonnaise inside because he’s brilliant).
Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ).
The main reason for this is because, we might enjoy gazing at those giant walls of mayonnaises, mustards, vinegars, jams, but we can't actually do the math of comparing and contrasting and actually picking from that stunning display.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Rat's asshole with mayonnaise!
Phao câu chuột chấm sốt mayonnaise!
Sour cream and mayonnaise.
Kem chua và mayonnaise.
Also known as a baloney sandwich, it is traditionally made from sliced bologna sausage between slices of white bread, along with various condiments, such as mayonnaise, mustard, and ketchup.
Cũng được biết đến với cái tên Baloney sandwich, được bắt nguồn từ món truyền thống xúc xích bologna sắt lát kẹp giữa hai lát bánh mì trắng, cùng với gia vị, như mayonnaise, mù tạt, và sốt cà chua.
An item (e.g., mayonnaise), or even grouping of items (e.g., grocery dry goods) has an average share of every million dollars of sales in a sales outlet, representing its overall importance to that outlet.
Một mặt hàng (ví dụ mayonnaise), hoặc thậm chí nhóm các mặt hàng (ví dụ: hàng khô tại cửa hàng tạp hóa) có tỷ lệ trung bình trên mỗi triệu đô la doanh số trong một cửa hàng bán hàng, thể hiện tầm quan trọng chung của nó đối với cửa hàng đó.
I swear to God, when they slop that mayonnaise on, I could kill somebody.
Nhưng khi họ trét cái thứ mayonnaise đó vô, tôi có thể giết ai đó!
A 2004 study showed that Russia is the only market in Europe where mayonnaise is sold more than ketchup by volume.
Một cuộc nghiên cứu năm 2004 đã chỉ ra rằng Nga là thị trường duy nhất ở châu Âu có lượng mayonnaise bán ra cao hơn so với nước xốt cà chua nấm.
Eggs are fine quality and often eaten as: omelettes, hard-boiled with mayonnaise, scrambled plain, scrambled haute cuisine preparation, œuf à la coque.
Trứng cớ chất lượng tốt và thường được ăn theo các cách: omelette, trứng luộc chín ăn với mayonnaise, trứng chưng, trứng chưng theo cách trình bày ẩm thực haute, œuf à la coque.
Fogle changed his eating habits upon the switch to eating at Subway by eating smaller portions that were free of high-calorie condiments such as mayonnaise.
Fogle thay đổi thói quen ăn uống của mình khi chuyển sang ăn ở Subway bằng cách ăn những phần nhỏ hơn mà không có các loại gia vị có lượng calo cao như mayonnaise.
Tomates rellenos: Stuffed tomatoes, generally filled with sweetcorn, mayonnaise, and other ingredients.
Tomates rellenos: Cà chua nhồi, thường được nhồi với ngô, mayonnaise, và các nguyên liệu khác.
And then the asphaltenes -- and this is the crucial thing -- the asphaltenes get whipped by the waves into a frothy emulsion, something like mayonnaise.
Và điều quan trọng sau đó là asphaltene sẽ bị khuấy lên bởi những đợt sóng tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy.
She wrote, " Mayonnaise, zitis... "
Cô ta viết, " Mayonnaise, zitis... "
They may be served with mayonnaise, ham, egg, fish, salads or spreads on the top.
Nó có thể được phục vụ với mayonnaise, giăm bông, trứng, cá, salad hoặc đồ phết ở trên.
One origin story of mayonnaise is that it was brought back to France from Mahon, Menorca, after Louis-François-Armand du Plessis de Richelieu's victory over the British at the city's port in 1756.
Một cách giải thích nguồn gốc của cái tên "mayonnaise" là ý tưởng về làm ra mayonnaise đã được đưa về Pháp từ Mahon, Tây Ban Nha sau chiến thắng của Louis-François-Armand du Plessis de Richelieu trước người Anh ở cảng của thành phố vào năm 1756.
I'll have another croquette, with mayonnaise.
Cho tôi thêm khoai chiên với sốt mayonnaise.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayonnaise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.