魅力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 魅力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 魅力 trong Tiếng Trung.
Từ 魅力 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sức quyến rũ, sự quyến rũ, quyến rũ, ma thuật, sự lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 魅力
sức quyến rũ(magnetism) |
sự quyến rũ(attractiveness) |
quyến rũ(lure) |
ma thuật(witchcraft) |
sự lôi cuốn(allure) |
Xem thêm ví dụ
现在,我已经描述了两个非常沉浸式的展览, 但是我也相信收藏品,独特的物品, 也可以拥有同样的魅力。 Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự. |
" 魅力十足 活力 四射 " Ngay trước mặt. |
而且我认为这已经开始和 魅力的核心接近了,不管是什么形式的。 Và tôi nghĩ rằng nó bắt đầu có được những gì cốt lõi rằng kết hợp tất cả loại quyến rũ là. |
宗教历史上也有很多深具魅力的领袖;他们赢得信徒的拥戴,却为信徒带来灾祸。 Lịch sử tôn giáo cũng đầy dẫy những lãnh tụ có khả năng thu hút quần chúng đã từng sách động dân suy tôn họ, nhưng rồi cũng đem tai họa cho đồ đệ họ. |
第二,也是我们的新口号: 小也有魅力 Thứ hai, câu thần chú mới của chúng ta: nhỏ mới là đẹp. |
第一個可商業化生產的運動胸罩是“自由搖擺網球胸罩”(Free Swing Tennis Bra),1975年由美國的魅力基礎公司(Glamorise Foundations,Inc.)生產。 Nịt vú thể thao thương mại đầu tiên là bộ "Free Swing Tennis Bra" của công ty Glamorise Foundations, Inc. vào năm 1975. |
雖然 結果 慘敗 但 你 倆 都 有 魅力 Nhưng chị thấy ai làm chị thấy sướng hơn? |
魅力的宗旨就是提升这个世界的可能性 达到一种理想化,完美的境界。 Quyến rũ là tất cả những gì vượt xa thế giới này và mang đến 1 nơi lý tưởng, hoàn hảo. |
然而,具有魅力或恩赐的统治者时常运用自己的才干去博取人民的效忠,操纵群众以求达到个人的目的。 Nhưng ai có được sức này thì dùng khả năng của họ để khiến người ta suy tôn, và để thao túng quần chúng hầu đạt đến cứu cánh riêng của mình. |
那么到底什么叫做魅力? Vậy, chúng tôi muốn nói gì về sự quyến rũ? |
因此你可以制作一张魅力跑车的图片, 但是你不能用同样的方式把“交通”描绘出来。 Nên bạn có thể chụp 1 bức ảnh xe ô tô được tán tụng, nhưng không thể làm tương tự về giao thông. |
我 從 來 都 不是 因為 魅力 出名 的 Tôi chưa bao giờ nổi tiếng về sự quyến rũ cả. |
然而,电子游戏的魅力不在它有真实的画面 或者是那振动手柄或者立体的声音 Nhưng cái hay của những trò chơi điện tử không nằm ở những đồ hoạ giống thật tay gạt trò chơi rung hay những tiếng động ảo xung quanh. |
一件重要的值得注意的事是 并不是越有魅力的人, 收到的信息越多。 Nhận xét quan trọng rút ra là, không phải càng hấp dẫn, thì bạn càng nhận được nhiều thư. |
利昂 说 他 很 有 魅力 Leon nói anh ta rất quyến rũ. |
不过 , 也 没有 影响 我 的 魅力 Bị vậy nhưng nó không ảnh hưởng đến sự quyến rũ của chị. |
看 他 好像 魅力十足 风度翩翩 Cậu ta đã phát hiện mùi hương của mình, không có sự giúp đỡ cảm thông |
蜜蜂倾向于是超凡魅力的代表 相对于其他 19,900多的蜂种 因为有一些关于蜜蜂的事情 吸引人们进入他们的世界。 Hiện nay, ong mật có khuynh hướng là đại diện thuyết phục cho hơn 19,900 loài khác bởi vì ở ong mật có điều gì đó thu hút chúng ta đến với thế giới của chúng. |
有人描述他是个“富于魅力的教士”,具有“驾驭人民的奇异能力”。 1978年,他策动了历史上最大规模的集体自杀行动。 Người ta tả ông ta là “một mục sư có khả năng thu hút quần chúng với một quyền phép khiến người ta suy phục”, và vào năm 1978 ông đã xúi giục một trong những cuộc tự sát tập thể lớn nhất trong lịch sử. |
也 許是 第二次 的 魅力 。 Có thể lần 2 sẽ may mắn hơn |
“圣人”魅力犹存 “Các thánh” có sức lôi cuốn thời nay |
男人婆,或稱假小子,是一个女孩,表现出男孩特有的典型角色或行为,包括穿着男性化服饰,参与游戏和活动,这些游戏和活动都是物理性的,在许多文化中被认为是不具女性魅力的男孩。 Một tomboy ở đây chỉ cô gái hay bé gái có những đặc tính hoặc hành vi được coi là điển hình của một cậu bé, bao gồm quần áo của nam giới và tham gia vào trò chơi và hoạt động thể chất trong thiên nhiên và rất coi trong nhiều nền văn hóa không được nổi bật hay là miền của các cậu bé. |
直到十几年前我才被洞穴的魅力所吸引 并真正将我的研究集中到这一方向 Khoảng 12 năm trước, tôi bị thu hút bởi những hang động, và tôi chuyển trọng tâm các nghiên cứu của mình theo hướng đó. |
DNA真正的魅力在于 它的不完美。 Mặc dù vẻ đẹp thật sự của DNA nằm trong sự khoong hoàn hảo của nó |
悉尼是通往澳洲的门户,该市被誉为是世上最具魅力的都市之一。 Sydney—thành phố cửa ngõ của nước Úc—được nhiều người liệt vào hàng những thành phố hấp dẫn nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 魅力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.