mei trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mei trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mei trong Tiếng Hà Lan.

Từ mei trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tháng năm, có thể, 月五, tháng năm 月五, Tháng năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mei

tháng năm

proper (de vijfde maand van het jaar)

In mei 2012 liep hij tijdens een beroving meerdere schotwonden op.
Tháng 5 năm 2012, anh Pablo bị bắn nhiều phát súng trong một vụ cướp.

có thể

verb

月五

noun

tháng năm 月五

noun

Tháng năm

In mei 2012 liep hij tijdens een beroving meerdere schotwonden op.
Tháng 5 năm 2012, anh Pablo bị bắn nhiều phát súng trong một vụ cướp.

Xem thêm ví dụ

Het tweetal ging in mei 2009 als goede vrienden uit elkaar.
Hai người đã chia tay vào tháng 5 năm 2009 vì lý do chỉ có thể là bạn.
In mei 2017 wordt het Google Ads-beleid ten aanzien van gezondheidszorg gewijzigd om advertenties voor online apotheken toe te staan in Portugal, Slowakije en Tsjechië, op voorwaarde dat deze advertenties voldoen aan de lokale wetgeving.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Een fragment uit Joseph Smiths geschiedenis over de ordening van de profeet en Oliver Cowdery tot het Aäronisch priesterschap op 15 mei 1829 bij Harmony (Pennsylvania).
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
Er zijn nog geen rechtstreekse bewijzen gevonden.” — Journal of the American Chemical Society, 12 mei 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
Argentinië: In mei werd Argentinië het dertiende land dat de streep van 100.000 verkondigers overschreed.
Á-căn-đình: Vào tháng 5 vừa qua, nước Á-căn-đình trở thành nước thứ 13 có trên 100.000 người tuyên bố.
In de maand mei had de kerk de zogenoemde noveen.
Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện.
Op 11 mei 2015 werd bekend gemaakt dat Image Nation Abu Dhabi de film volledig zou financieren in samenwerking met Walter en Laurie MacDonald, terwijl IM Global voor de internationale onderhandelingen zorgde.
Ngày 11 tháng 5 năm 2015, hãng Image Nation Abu Dhabi chính thức trở thành nhà tài chính của phim cùng với Walter Parkes và Laurie MacDonald, trong khi đó IM Global sẽ chịu trách nhiệm về mặt doanh số quốc tế.
Vervolgens liet de Gestapo me in mei 1941 vrij en gaf me het bevel me aan te melden voor militaire dienst.
Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ.
Op 24 mei, vocht het met de Hood tegen de twee Duitse oorlogsschepen in de Zeeslag in de Straat Denemarken.
Vào ngày 24 tháng 5, nó cùng với Hood đã chạm trán với các tàu chiến Đức trong Trận chiến eo biển Đan Mạch.
Broeder Ridd was lid van het algemeen jongemannenbestuur toen hij in mei 2013 als lid van het algemeen jongemannenpresidium werd geroepen.
Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013.
Dat bleef hij ook doen toen hij op 10 mei 1918 hoofdinspecteur werd.
Tiếp theo đó, ông được phong cấp hàm Trung tướng đồng thời được bổ nhiệm chức Sư đoàn trưởng vào ngày 18 tháng 5 năm 1901.
In mei 2002 tekende Gore Verbinski voor de regie van Pirates of the Caribbean.
Vào tháng 5 năm 2002, Gore Verbinski đăng ký làm đạo diễn cho phim Cướp biển vùng Ca-ri-bê.
5 Er zal in april en mei „volop te doen” zijn.
5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
Week die op 4 mei begint
Tuần lễ bắt đầu ngày 4 tháng 5
Reeves, tweede raadgeefster in het algemeen ZHV-presidium, ‘Bescherming tegen pornografie — een gezin waarin Christus centraal staat’, Liahona, mei 2014, 16.
Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16.
Richard Dale Jenkins (DeKalb, 4 mei 1947) is een Amerikaans acteur.
Richard Dale Jenkins (sinh ngày 4 tháng 5 năm 1947) là một diễn viên người Mỹ.
Verduisteringsproeven in mei en juni 1972 stelden wetenschappers in staat om de concentratie van geladen deeltjes op een hoogte van 10 kilometer vast te stellen.
Các thí nghiệm vào tháng 5 và tháng 6 năm 1972 cho phép các nhà khoa học xác định nồng độ hạt tích điện ở độ cao 10 km.
Week die op 21 mei begint
Tuần lễ bắt đầu ngày 21 tháng 5
Dus waarom niet april en mei 1996 tot bijzondere maanden voor tijdschriftenverspreiding gemaakt?
Vậy sao ta không dành ra tháng 4 và tháng 5 năm 1996 là những tháng đặc biệt để phân phát tạp chí?
Mei tot oktober 2008: Vanwege de weersomstandigheden kunnen we niet naar de eilanden gaan.
Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy.
Mei, je kunt beter hier blijven en wachten.
Mei, đợi chị ở đó nhé.
Henri Farman (Parijs, 26 mei 1874 – aldaar, 18 juli 1958) was een Franse vlieger, vliegtuigontwerper en -bouwer, samen met zijn broer Maurice Farman.
Henri Farman (26 Tháng 5 năm 1874 - 17 tháng 7 năm 1958) là một phi công Anh-Pháp, nhà thiết kế máy bay và nhà sản xuất cùng với anh trai Maurice Farman.
Ga jij je bediening uitbreiden door in maart, april of mei in de hulppioniersdienst te staan?
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
April en mei: Exemplaren van De Wachttoren en Ontwaakt!
Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Moedig allen die ertoe in staat zijn aan om in april en mei in de hulppioniersdienst te staan.
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mei trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.