melahirkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melahirkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melahirkan trong Tiếng Indonesia.

Từ melahirkan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sinh, sinh ra, sinh sản, biểu hiện, sinh đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melahirkan

sinh

(bear)

sinh ra

(bear)

sinh sản

(bear)

biểu hiện

(express)

sinh đẻ

(procreate)

Xem thêm ví dụ

Skala keekonomian melahirkan perilaku sigmoid ini.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
(Kisah 1:13-15; 2:1-4) Hal ini membuktikan bahwa perjanjian baru telah mulai berlaku, menandai kelahiran sidang Kristen dan bangsa baru, yakni Israel rohani, ”Israel milik Allah”. —Galatia 6:16; Ibrani 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
SELAMA 2.000 tahun ini, banyak perhatian dipusatkan pada kelahiran Yesus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
8 Ketika Kerajaan Mesias lahir pada tahun 1914 pada akhir ”zaman bangsa-bangsa”, perang terjadi di wilayah surgawi dari Allah Yehuwa.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
Yunani baik-baik saja sebelum aku lahir.
Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời...
Sebaliknya daripada menolak embrio yang berkembang sebagai jaringan asing, rahim merawat dan melindunginya sampai ia siap untuk lahir sebagai seorang bayi.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Aborsi semacam itu adalah bentuk dari pengendalian kelahiran.
Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai.
Maka, bagaimana ia bisa melahirkan keturunan yang sempurna, yaitu Putra Allah?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Risto Ryti lahir di Huittinen, Satakunta, sebagai salah satu dari tujuh bersaudara.
Risto Ryti sinh ra ở Huittinen, Satakunta, một trong bảy người con trai.
Dia lahir dua setengah tahun yang lalu, dan kehamilan saya cukup sulit karena saya harus tetap di ranjang selama delapan bulan.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Apa maksudnya orang Kristen terurap ”dilahirkan kembali kepada harapan yang hidup”? Apa harapan itu?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
Kleopatra V (atau Kleopatra VI) tersingkir dari lingkungan istana Ptolemaios XII pada penghujung tahun 69 SM, beberapa bulan sesudah Kleopatra lahir, sementara tiga anak Ptolemaios XII yang paling kecil lahir ketika permaisurinya tidak lagi berada di istana.
Vợ của Ptolemaios XII, Cleopatra V (hoặc VI) đã bị trục xuất khỏi triều đình của ông vào cuối năm 69 TCN, một vài tháng sau khi Cleopatra VII được sinh ra, trong khi ba đứa con khác nhỏ tuổi hơn của Ptolemaios XII được sinh ra trong sự vắng mặt của vợ.
(Roma 1:24-27; 1 Korintus 6:9-11; 1 Timotius 1:9-11) Alkitab juga mengatakan bahwa kehidupan dari bayi yang belum dilahirkan itu penting dan tidak boleh digugurkan dengan sengaja, namun tiap tahun ada kira-kira 50 juta pengguguran kandungan di seluruh dunia.
Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5).
Maka jelaslah, kehidupan bayi yang belum lahir sangat bernilai di mata Yehuwa.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
Contoh informasi pengguna yang harus ditangani dengan hati-hati: nama lengkap; alamat email; alamat pos; nomor telepon; nomor KTP, pensiun, jaminan sosial, NPWP, perawatan kesehatan, atau SIM; tanggal lahir atau nama gadis ibu kandung dan selain salah satu dari informasi di atas; status keuangan; afiliasi politik; orientasi seksual; ras atau etnis; agama
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
Meskipun Hari Natal modern marak dengan ”komersialisme yang mencolok”, faktanya ialah orang Kristen sejati tidak pernah diharapkan merayakan kelahiran Yesus.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
Beberapa tahun yang lalu, di sebuah pasar di kota kelahiran saya di daerah yg sibuk di sebelah timur laut Pennsylvania saya tengah memilah tomat waktu itu musim panas.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
Ahmed Mohamed Kathrada (lahir di Schweizer-Reneke, 21 Agustus 1929 – meninggal di Johannesburg, 28 Maret 2017 pada umur 87 tahun), yang dikenal dengan julukan Kathy, adalah seorang politisi Afrika Selatan, mantan tahanan politik, dan aktivis anti-apartheid.
Ahmed Mohamed Kathrada (21 tháng 8 năm 1929 - 28 tháng 3 năm 2017), đôi khi được gọi bằng biệt danh "Kathy", là một chính trị gia Nam Phi, cựu tù nhân chính trị và nhà hoạt động chống apartheid.
Para dewa telah menawarkanmu kesempatan untuk terlahir kembali...,... pengampunan, kelayakan berada di Valhalla.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
Kalau begitu, kapan ia lahir?
Thế thì ngài sinh ra khi nào?
Dilahirkan Kembali
Được Sinh Lại
Naveen William Sidney Andrews (kelahiran 17 Januari 1969) adalah seorang aktor Inggris Amerika.
Naveen William Sidney Andrews (sinh ngày 17 tháng 1 năm 1969) là một nam diễn viên người Anh.
James Knox Polk, presiden Amerika Serikat ke 11 lahir pada tanggal 2 November.
James Knox Polk, tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ sinh ra ở đây năm 1795.
Nicholas Hilmy "Nick" Kyrgios (/ˈkɪriɒs/ KEER-ee-os; lahir 27 April 1995) adalah pemain tenis Australia yang memulai karier profesionalnya pada tahun 2013.
Nicholas Hilmy "Nick" Kyrgios ( /ˈkɪriɒs/ KEER-ee-os; sinh ngày 27 tháng 4 năm 1995) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Úc.
Tidak ada pernyataan langsung dalam Alkitab tentang bulan atau tanggal kelahiran Yesus.
Không có câu nào trong Kinh Thánh nói rõ ngày tháng Chúa Giê-su sinh ra.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melahirkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.