melestarikan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melestarikan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melestarikan trong Tiếng Indonesia.

Từ melestarikan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bảo quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melestarikan

bảo quản

verb

Bagaimana orang Yahudi menyusun dan melestarikan silsilah mereka?
Người Do Thái ghi chép và bảo quản gia phả như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Enos 1:9–18 Enos berdoa bagi orang-orang Nefi dan orang-orang Laman serta meminta Tuhan untuk melestarikan catatan orang-orang Nefi.
Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi.
Jadi mereka tidak memiliki insentif untuk melestarikan.
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
Pabrik ini ditetapkan Pemerintah Jepang sebagai situs bersejarah, dan seluruh sisa bangunan yang dilestarikan masih dalam kondisi sangat baik hingga saat ini.
Nhà máy được Chính phủ Nhật Bản xếp hạng là một Di tích lịch sử quốc gia và tất cả các tòa nhà của nó được bảo quản trong tình trạng rất tốt.
Namun, ancaman terbesar atas kelestarian Alkitab bukanlah dari sengitnya penindasan, melainkan proses pembusukan secara perlahan-lahan.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Saya dan istri saya sangat tersentuh akan hal ini sehingga kami memutuskan untuk memperluas misi dari yayasan kami untuk melestarikan secara digital situs- situs dunia
Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng.
Dalam referendum pelestarian Uni Soviet pada Maret 1991 88,7% dari pemilih menyetujui usulan untuk mempertahankan Uni Soviet sebagai "federasi baru".
Trong một cuộc trưng cầu dân ý về việc duy trì nhà nước Xô viết tháng 3 năm 1991, 88.7% cử tri đã bỏ phiếu ủng hộ duy trì Liên bang Xô viết dưới hình thức một "Liên bang mới."
BAGAIMANA karya yang mengagumkan ini bisa terlestarikan sehingga menjadi buku yang paling dikenal umat manusia?
Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại?
Melalui roh-Nya, Yehuwa memberi Israel Hukum-Nya, yang melestarikan ibadat sejati dan melindungi orang Yahudi dari pencemaran rohani, moral, dan jasmani.
Qua thánh linh, Đức Giê-hô-va ban Luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên.
Manuskrip Bedell yang asli dilestarikan di Perpustakaan Marsh di Dublin, Irlandia. —Lihat kotak ”Bedell Diingat dan Diakui”.
Bản chép tay gốc của Bedell được lưu giữ tại thư viện Marsh, Dublin, Ai Len.—Xem khung “Bedell được tưởng nhớ và công nhận”.
Musk mengaku dipengaruhi oleh seri Foundation Isaac Asimov dan memandang penjelajahan luar angkasa sebagai tahap utama untuk memperluas sekaligus melestarikan kehidupan manusia.
Musk nói rằng ý tưởng về công nghệ vũ trụ của mình chịu ảnh hưởng từ series "Foundation" của Issac Asimov , và xem việc khai phá vũ trụ như một bước quan trọng trong việc mở rộng—nếu không nói là bảo tồn-sự hiểu biết của đời sống con người.
Sebuah sumber mengatakan, ”Karena begitu besar hasrat untuk melestarikan secara utuh nama suci Allah, orang-orang Yahudi Helenistik, sewaktu menerjemahkan Alkitab bahasa Ibrani ke bahasa Yunani, menyalin huruf-huruf Tetragramaton itu ke naskah Yunani.”
Một tài liệu viết: “Người Do Thái vào thời Hy Lạp đã mong muốn bảo tồn nguyên vẹn danh thánh của Đức Chúa Trời đến độ khi dịch Kinh Thánh phần Hê-bơ-rơ sang tiếng Hy Lạp, họ đã sao y danh Đức Chúa Trời viết bằng bốn chữ cái Hê-bơ-rơ vào bản dịch”.
Masing-masing berterima kasih kepada saya atas upaya yang penting dan berhasil anggota kita dalam melindungi dan melestarikan pernikahan dan keluarga yang kuat di negara mereka.
Mỗi người đều đã cám ơn tôi về những nỗ lực quả cảm và thành công của các tín hữu chúng ta để bảo vệ và gìn giữ các cuộc hôn nhân và gia đình vững mạnh ở đất nước họ.
Jauh di lubuk hati, Anda tahu, pelestarian begitu indah Kerajaan Baru bekerja, dan itu yang di bawahnya yang diperhitungkan.
Biết không, bảo quản ở sâu trong lòng New Kingdom đã có hiệu quả. và đây là những gì còn lại của bên dưới đó.
Dalam kasus ini Yesus menetapkan perjamuan untuk diperingati —perjamuan yang akan berfungsi sebagai alat bantu mengingat, membantu murid-muridnya untuk melestarikan peringatan akan peristiwa yang sangat penting di hari bersejarah itu.
Trong trường hợp này Chúa Giê-su thiết lập bữa tiệc tưởng niệm—như một sắp đặt để ghi nhớ, giúp các môn đồ ngài tiếp tục tưởng nhớ những biến cố có ý nghĩa sâu sắc của ngày trọng đại đó.
17 Orang Berea itu sendiri tidak menyangka bahwa sambutan mereka akan kabar baik dilestarikan dalam Firman Allah untuk dijadikan teladan yang sangat bagus hingga zaman sekarang.
17 Chắc những môn đồ ở thành Bê-rê không ngờ rằng phản ứng của họ đối với tin mừng sẽ được ghi lại trong Kinh Thánh để làm gương sáng cho các môn đồ đến tận thời nay.
Kita harus melestarikan keturunan Rouran
Chúng ta phải giữ lại huyết mạch của người Rouran chứ.
Jadi, seperti raja-raja Israel sebelumnya, ia berupaya melakukan ini dengan melestarikan penyembahan anak lembu.
Như các vị vua trước của Y-sơ-ra-ên, Giê-hu muốn dân này tách biệt khỏi vương quốc Giu-đa bằng cách duy trì việc thờ bò vàng.
(Kejadian 3:15) Sesungguhnya, nubuat terilham dari Henokh sendiri, yang dilestarikan dalam buku Yudas, berkaitan dengan pembinasaan benih Setan.
(Sáng-thế Ký 3:15) Thật vậy, chính lời tiên tri của Hê-nóc được Đức Chúa Trời soi dẫn—ghi lại trong sách Giu-đe—báo trước sự hủy diệt của dòng dõi Sa-tan.
Orang-tua yang fasik tidak akan memiliki generasi yang akan datang untuk melestarikan jalan-jalan mereka yang fasik.
Các bậc cha mẹ gian ác sẽ không còn con cháu để tiếp tục đi trong đường lối gian ác của họ.
Calthorpes' House di Red Hill merupakan contoh rumah masa awal berdirinya Canberra tahun 1920-an yang dilestarikan dengan baik.
Nhà Calthorpes tại Red Hill là một ví dụ được bảo tồn tốt của một nhà thập niên 1920, từ những ngày ban đầu của Canberra.
Mereka menyukai kisah-kisah dan foto-foto, dan mereka memiliki keahlian teknologi untuk memindai dan mengunggah kisah-kisah dan foto-foto ini ke Pohon Keluarga [Family Tree] serta menghubungkan dokumen sumber dengan leluhur untuk melestarikan ini untuk sepanjang masa.
Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn.
(b) Yehuwa melestarikan kata-kata itu agar bermanfaat bagi siapa saja?
(b) Đức Giê-hô-va cho lưu lại thông điệp ấy vì lợi ích của ai?
Aku tetap hanya untuk menjaga diri saya sendiri, dan untuk melestarikan senjata yang akan selalu aman aku dari segala langkah yang mungkin mengambil di masa depan.
Tôi giữ nó chỉ để bảo vệ bản thân mình, và phải bảo toàn một vũ khí mà sẽ luôn luôn an toàn tôi từ bất kỳ bước nào mà ông có thể mất trong tương lai.
(Ibrani 4: 12) Lagi pula, catatan sejarah memperlihatkan bahwa pelestarian dan penerjemahan Alkitab yang terilham terlaksana di bawah bimbingan ilahi.
Hơn nữa, lịch sử cho thấy rằng việc bảo tồn và phiên dịch chính cuốn Kinh-thánh được soi dẫn đã được thực hiện dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
Apa yang telah Allah lakukan untuk melestarikan Firman-Nya?
Đức Chúa Trời đã làm gì để bảo tồn Lời ngài?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melestarikan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.