membidik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ membidik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membidik trong Tiếng Indonesia.

Từ membidik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhắm, chĩa, được, dẫn, mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ membidik

nhắm

(point)

chĩa

(direct)

được

(take)

dẫn

(take)

mục tiêu

(target)

Xem thêm ví dụ

Jika kau membidik kaosnya, mungkin akan luput 2 kaki.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Pembidik misil yang terpasang di helm digunakan untuk AA-11 'Archer' (R-73) telah dipasang pada MiG-23MLD/MLDG eksperimental yang tidak pernah masuk fase produksi.
Hệ thống hiển thị trên mũ phi công kết hợp với AA-11 'Archer' (R-73) được trang bị trên các phiên bản phụ thử nghiệm là MiG-23MLD/MLDG, đây là những phiên bản chưa bao giờ được sản xuất như đã lên kế hoạch trước đó.
Bidik jantungnya.
Nhắm vào tim ấy.
Seorang sarjana Alkitab mengatakan, ”Kata ini dibentuk dari sebuah kata kerja yang berarti menunjukkan, membimbing, membidik, melepaskan ke depan.
Một học giả Kinh Thánh phát biểu: “Chữ này ra bởi một động từ mang nghĩa chỉ đạo, hướng dẫn, nhắm vào, bắn về phía trước.
Bidik langsung rantainya.
Bắn ngay vào xích.
Bila hidup Anda ibarat anak panah, nilai-nilai yang Anda miliki membantu Anda membidik dengan pas.
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy.
Petugas meriam, bidik musuh.
Pháo mạn tàu, nhằm vào cột buồm.
Kemudian secepat spons datang dari wastafel, dan kemudian kursi, melemparkan asing mantel dan celana sembarangan samping, dan tertawa tak acuh dengan suara luar biasa seperti orang asing, berbalik sendiri dengan empat kakinya pada Mrs Hall, tampaknya membidik sejenak, dan dibebankan padanya.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
Bidik dari sini ke sini, sampai ke target.
Nhắm từ đây, tới đây, tới mục tiêu.
Bidik kepalanya.
Nhắm thẳng đầu.
(Mazmur 127:4, 5) Kegunaan anak panah itu dinilai dari kepandaian orang membidikkan anak panah tersebut dengan busurnya.
Giá trị của một mũi tên được xác định rõ bằng cách nó được nhắm khéo như thế nào khi nó rời khỏi cái cung.
Bidik yang di dalam lingkaran.
Nhắm bên trong vòng tròn.
Mungkin akan lebih baik... kalau hamba sedang membidikkan panah juga.
Có lẽ bức tranh sẽ đẹp hơn Nếu thần cũng đang cầm cung
Waktu itu, tanggal 6 Agustus 1945, sebuah pesawat pembom B-29 yang disebut Enola Gay terbang ke Jepang menggunakan pembidik bom Norden, menjatuhkan sebuah bom nuklir yang amat besar di kota Hiroshima.
Đó là, vào ngày 6 tháng 8 năm 1945, một chiếc may bay ném bom B-29 tên Enola Gay bay qua Nhật và sử dụng thiết bị ngắm bom Norden, thả một trái bom nguyên tử rất lớn lên thành phố Hiroshima.
Membidik!
Nhắm cẩn thận!
Lensa-lensa seperti itu bisa digunakan dalam detektor-gerakan berkecepatan tinggi dan kamera super tipis yang dapat membidik ke banyak arah.
Những thấu kính giống như thế có thể được dùng trong máy dò chuyển động cao tốc và máy camera siêu mỏng đa hướng.
Jika kita bisa memahami struktur jaringan di desa, kita bisa membidik orang- orang yang akan kita intervensi untuk mengarahkan penyebaran ini.
Nếu ta có thể hiểu cấu trúc mạng lưới trong những ngôi làng, chúng ta sẽ có thể tìm đúng người để tác động và hỗ trợ thêm sự lan truyền.
Membidikkan Anak Panah
Nhắm mũi tên
Biaya yang dihabiskan pembidik bom Norden adalah setengah dari biaya proyek industri militer paling terkenal lainnya di era modern.
Số tiền được chi ra cho thiết bị ngắm bom Norden bằng phân nửa số tiền chi ra cho dự án quân sự nổi tiếng nhất của thời hiện đại.
Sewaktu memberikan nasihat tentang perbuatan dosa, bagaimana Yesus membidik akar masalahnya?
Trong những lời khuyên của Chúa Giê-su về hành vi sai trái, ngài nhắm vào gốc rễ của vấn đề như thế nào?
Bidiklah suaranya.
Theo tiếng rít mà bắn.
Cyclops, kau bisa membidiknya?
Chiếc vòng quay quá nhanh.
Karena kita hidup di sebuah era di mana banyak sekali pembidik bom Norden.
Bởi vì chúng ta đang sống trong một thời đại có rất rất nhiều những thiết bị ngắm bom Norden.
Ku bidik manual saja.
Tự ta ngắm bắn vậy.
Sebaiknya manfaatkan cahaya alami, coba bidik dari berbagai sudut sebelum mengupload foto-foto terbaik, dan pilih level zoom out secukupnya untuk menangkap subjek secara utuh, seperti foto horizontal yang menunjukkan seluruh bagian luar gedung, atau foto hidangan restoran yang diambil dari atas.
Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membidik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.