membru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ membru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membru trong Tiếng Rumani.

Từ membru trong Tiếng Rumani có nghĩa là thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ membru

thành viên

noun

Practic, nu e incest daca membrul familiei tale e din alta specie.
Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Scopul nu era umplerea creierului cu informaţii, ci ajutarea fiecărui membru al familiei să ducă un mod de viaţă care să dovedească iubirea de Iehova şi de Cuvântul său. — Deuteronomul 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
5 Dacă un membru al comitetului de serviciu vă cere să conduceţi un studiu biblic cu o persoană inactivă, aţi putea analiza cu ea anumite capitole din cartea „Iubirea lui Dumnezeu“, recomandate de comitetul de serviciu.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Prietenia arătată doar unui singur nou membru poate face, în această viaţă şi în viaţa viitoare, ca sute sau chiar mii de strămoşi, precum şi urmaşii acestora să vă numească binecuvântat.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Recent, soţul meu, Fred, s-a ridicat pentru prima dată în cadrul unei adunări de mărturii şi, spre surprinderea mea şi a tuturor celor prezenţi, a anunţat că a luat decizia de a deveni membru al Bisericii.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Dacă fiecare membru al familiei este punctual la studiul în familie, nimeni nu va pierde timp.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
În calitate de apostol al Domnului, îndemn fiecare membru şi fiecare familie din Biserică să se roage Domnului pentru ca El să-i ajute să găsească persoane pregătite să primească mesajul Evangheliei restaurate a lui Isus Hristos.
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Apoi mergem undeva unde sunt membru.
Rồi chúng ta sẽ tới một chỗ mà tôi có chân trong đó:
Această conferinţă marchează 48 de ani – gândiţi-vă, 48 de ani – de când am fost chemat ca membru al Cvorumului celor Doisprezece Apostoli de către preşedintele David O.
Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O.
El a fost membru în primul Cvorum al celor Doisprezece Apostoli.
Ông là một trong số các thành viên đầu tiên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Fără îndoială, dumneavoastră aţi trăit sentimente mult mai mari de groază după ce aţi aflat că aveţi o problemă de sănătate, aţi descoperit că un membru al familiei trece printr-o situaţie grea sau este în pericol sau aţi observat evenimentele îngrijorătoare din lume.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
Rugaţi un membru al familiei să încerce să separe cele două culori.
Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra.
Cu doar câteva luni în urmă, el nu era încă membru al Bisericii.
Chỉ cách đây một vài tháng, ông ấy còn chưa phải là tín hữu của Giáo Hội.
Un membru important " Harmony corp ", din grupul Consiliului de administrație.
thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.
Fratele Ridd slujea în calitate de membru al Comitetului general al Tinerilor Băieţi la momentul în care a fost chemat în Preşedinţia Generală a Tinerilor Băieţi în mai 2013.
Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013.
În acest moment, Stephen Gately a declarat că este homosexual și că este îndrăgostit de fostul membru Caught in the Act, Eloy de Jong.
Tháng 6 năm 1999, Stephen Gately bị phát hiện là đồng tính và anh đang hẹn hò với Eloy de Jong - thành viên nhóm Caught in the Act.
Apoi, din 1977 până în 1988, când a încetat din viaţă, a slujit ca membru al Corpului de Guvernare al Martorilor lui Iehova.
Nhiều năm sau, từ năm 1977 cho đến khi anh mất vào năm 1988, anh phục vụ với tư cách là thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va.
În adolescenţă, Beny a fost un membru activ al bisericii.
Khi còn ở tuổi thanh thiếu niên, Bernd là một thành viên tích cực trong nhà thờ.
De pe urma acestor adevăruri eficiente beneficiază fiecare membru al familiei în toate domeniile vieţii.
Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống.
Următoarea cuvântare, „Răspundeţi la bunătatea lui Iehova“, a fost prezentată de Guy Pierce, membru al Corpului de Guvernare.
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
Ca membru al Preşedinţiei celor Şaptezeci, puteam simţi greutatea de pe umerii mei în cuvintele adresate de către Domnul lui Moise:
thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se:
Cu ani în urmă, fratele meu şi-a exercitat libertatea de a alege când a ales un stil de viaţă care l-a costat sănătatea, familia şi calitatea de membru al Bisericii.
Cách đây nhiều năm, em trai tôi đã sử dụng quyền tự quyết của mình khi chọn một lối sống làm cho chú ấy mất sức khỏe, gia đình và tư cách tín hữu trong Giáo Hội.
Există modalităţi importante prin care putem împărţi povara, ce pare de nesuportat, ce apasă asupra noului membru.
Có những cách thức quan trọng cho chúng ta để chia sẻ gánh nặng của người tín hữu mới để có thể chịu đựng được.
Începe cu un membru al familiei care-şi creşte odrasla care creşte următorul copil...
Nó bắt đầu khi một thành viên trong gia đình truyền lại cho con rồi lại truyền lại cho thế hệ tiếp theo...
Acestea cuprind răscumpărarea Sa de la păcatul originar al lui Adam, astfel încât niciun membru al familiei umane să nu fie vinovat pentru acel păcat.8 Un alt dar universal îl reprezintă învierea din morţi a fiecărui bărbat, a fiecărei femei şi a fiecărui copil care trăieşte, care a trăit vreodată sau care va trăi vreodată pe pământ.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Sunt membru al unei organizații numită Cadmus.
Tôi là thành viên của một tổ chức gọi là Cadmus.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.