memperjuangkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ memperjuangkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memperjuangkan trong Tiếng Indonesia.

Từ memperjuangkan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ memperjuangkan

cố gắng

verb

Selama lima hari yang sepi dia berjuang untuk membebaskan dirinya.
Anh đã cố gắng tự giải thoát trong suốt năm ngày cô đơn.

Xem thêm ví dụ

21 Salomo menjajaki jerih lelah, perjuangan, dan aspirasi manusia.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
Ia bersama Ellen Johnson Sirleaf dan Tawakkul Karman dianugerahi Hadiah Nobel Perdamaian "untuk perjuangannya tanpa kekerasan untuk keamanan perempuan dan untuk hak-hak wanita untuk berpartisipasi penuh dalam karyanya membangun perdamaian".
Bà cùng với Ellen Johnson Sirleaf và Tawakkul Karman đã giành giải Nobel Hòa bình năm 2011 "cho cuộc đấu tranh bất bạo động của họ đối với an toàn của phụ nữ và quyền của phụ nữ với sự tham gia đầy đủ trong công tác xây dựng hòa bình ".
Ia berjuang sampai akhir, semakin bersemangat bahwa untuk memerangi korupsi dan kemiskinan, tidak hanya pejabat pemerintah yang perlu jujur, tetapi warga negara harus bergabung untuk membuat suara mereka terdengar.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Saya menyebutnya " si mistis " dan " si pejuang ".
Tôi gọi chúng là " người thần bí " và " chiến binh "
Awak berjuang siapa diri awak, dan awak tewas?
Anh chiến đấu với chính mình, và anh đã thua?
Setiap orang dalam keluarga kami harus berjuang keras demi iman.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Apakah kau khawatir ketika kita berjuang untuk hidup kita?
Những trận sinh tử thế này có làm em lo lắng không?
Dia mengakui, ”Sampai sekarang, saya harus berjuang mengendalikan kemarahan, karena saya dibesarkan di keluarga yang cepat marah.”
Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”.
”Keloyalan menambahkan kepada kesetiaan gagasan untuk ingin selalu siap dan berjuang demi kepentingan seseorang atau suatu hal, bahkan melawan rintangan-rintangan yang berat.”
“Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”.
Bagaimana semangat juang disini?
Nhuệ khí ở đây thế nào?
Selama ini, aku telah berjuang dengan siapa sebenarnya aku.
Suốt thời gian qua, anh đã luôn đấu tranh với con người mình.
Para pejuang Filistin menyerbu musuh mereka (Pahatan Mesir dari abad ke-12 SM)
Những chiến sĩ Phi-li-tin tấn công quân địch (điêu khắc của người Ê-díp-tô vào thế kỷ 12 TCN)
Kau seorang pejuang.
Cô là một chiến binh.
Generasi ketujuh masih memperjuangkan hak- hak mereka.
Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình.
Karena sangat mengkhawatirkan masa depan, beberapa orang harus berjuang agar bisa kembali seimbang, bahkan sampai bertahun-tahun setelah bercerai.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
OY: Sekarang, ada cara baru dalam memperjuangkan HAM.
OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.
Dia mengasihi Anda saat ini dengan pemahaman penuh akan perjuangan-perjuangan Anda.
Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em.
Apa lagi yang menginspirasi Anda berjuang untuk kita?
Còn cái gì khác thôi thúc anh chiến đấu cho chúng tôi?
Bagaimanapun membingungkannya itu, penderitaan-penderitaan ini adalah beberapa realitas kehidupan fana, dan hendaknya tidak ada lagi rasa malu dalam mengakuinya daripada mengakui perjuangan dengan tekanan darah tinggi atau kemunculan yang tiba-tiba dari tumor ganas.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Dan mengapa kita khususnya orang Amerika, menjadi bangsa yang berjuang untuk keamanan di atas segalanya?
Và tại sao chúng ta, đặc biệt là người Mỹ, trở thành một quốc gia đặt sự an toàn lên trên những thứ khác?
Kami berjuang bersamanya melawan para Master.
Chúng ta cùng anh ấy chống lại chủ nô.
Jika pencobaan yang kita alami terasa sangat berat, mengingat ujian hebat yang dihadapi Abraham sewaktu ia diminta mengorbankan putranya, Ishak, pasti akan menganjurkan kita untuk tidak menyerah dalam perjuangan iman.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Dia juga seorang laki - laki dan pejuang yang hebat.
Ông ta cũng là một người đàn ông vĩ đại và một chiến binh.
Daripada duduk dalam penjara Perancis di teluk Hudson mereka lebih rela berjuang sehingga akhir.
Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng.
Kita semua berjuang melawan kelemahan dan ketidaksempurnaan bawaan.
Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memperjuangkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.