men trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ men trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ men trong Tiếng Hà Lan.

Từ men trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là một, ai, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ men

một

Cardinal number

Met geen enkel geldbedrag kan men die verheerlijkte staat kopen.
Không một số tiền nào có thể mua được trạng thái tôn cao này.

ai

pronoun

Leest men druiven van dorens, of vijgen van distels?
ai hái nho nơi bụi gai hay là trái vả nơi bụi tật lê không?

mình

pronoun noun

Het is een genoegen te weten dat men in het leven een juiste koers volgt.
Thật là vui khi biết mình theo đường lối đúng trong cuộc đời.

Xem thêm ví dụ

Koning Salomo schreef: „Het inzicht van een mens vertraagt stellig zijn toorn” (Spreuken 19:11).
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
Jullie menen het echt.
Ô, lạy Chúa, các cô nói thật.
Of zij nu tot het koninklijk geslacht behoorden of niet, men mag redelijkerwijs aannemen dat zij in elk geval afkomstig waren uit tamelijk belangrijke en invloedrijke families.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Hij bewees ook dat een volmaakt mens ondanks de zwaarste beproevingen Jehovah volmaakt trouw kon blijven.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Kort nadat met deze inkt iets geschreven was, kon men een natte spons nemen en het schrift wegvegen.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Dat meen je niet.
Tụi bây giỡn với tao hả!
In Psalm 146:3, 4 staat: „Stelt uw vertrouwen niet op edelen, noch op de zoon van de aardse mens, aan wie geen redding toebehoort.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
De weg heen en terug moet men zwijgend afleggen.
Đường dốc nên xe nào qua đây cũng phải thận trọng.
De zonden van de mens krijgen in dit nieuwe Eden geen kans.
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
Hoe doet God de mens „tot gruis terugkeren”?
Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào?
12 Men behoudt een dergelijke waardering voor Jehovah’s rechtvaardige beginselen niet alleen door de bijbel te bestuderen, maar ook door geregeld aan christelijke vergaderingen deel te nemen en door samen een aandeel te hebben aan de christelijke bediening.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Ons humeur beheersen kan een van de moeilijkste dingen zijn die we ooit doen omdat de natuurlijke mens in onze aard is en we in een erg veeleisende wereld leven.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Alleen door dit doolhof kan een mens naar de onderwereld reizen... en in het hart van Tartarus komen.
Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
21 Salomo gaf een overzicht van het zwoegen, de moeilijkheden en de aspiraties van de mens.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
Het wordt een mens te veel.’
Nó làm tôi cảm thấy bất lực’.
In deze tijd citeren sommige extremisten nog steeds religieuze teksten om de onderdrukking van vrouwen goed te praten; ze beweren dat vrouwen de oorzaak zijn van de problemen van de mens.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
PM: Als men je zou vragen om nog een TEDWomen-talk te geven, wat zou je dan vertellen over het resultaat van deze ervaring, voor jou persoonlijk, en over wat je hebt geleerd over vrouwen en mannen tijdens deze tocht?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
Deze mens heeft geluk, want als je twee letters te kort schiet in deze combinatie - twee letters van onze drie miljard - dan zal je aan een vreselijke ziekte lijden: taaislijmziekte.
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
Daarom komt de mens door het priesterschap en de Geest dichter bij God, met behulp van ordeningen, verordeningen en de verfijning van onze aard, waardoor Gods kinderen de kans krijgen om meer op Hem te gaan lijken en voor eeuwig bij Hem terug te keren — een werk dat grootser is dan bergen verzetten.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Insgelijks moet een door de geest verwekt mens sterven.
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
Wanneer het in de rechtszaal gebruikelijk is dat men hetzij met opgeheven hand of met de hand op de bijbel zweert, kan een christen verkiezen hieraan te voldoen.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
Jezus Christus is de door God geschonken Leider die ieder mens nodig heeft.
Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta.
John's mens zou zich hebben ontwikkeld zoals een ras zou hebben gedaan.
Người đó sẽ phải học hỏi như là chủng tộc tiếp thu
Er zijn plassen waarin men kan zwemmen.
Một số việc cần người làm phải biết bơi.
Alleen al het feit dat wij dit vermogen bezitten, strookt met de opmerking dat een Schepper ’de eeuwigheid in het hart van de mens’ heeft gelegd.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ men trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.