悶 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 悶 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 悶 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là lưu lại, ở lại, chán ngắt, buồn tẻ, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 悶

lưu lại

(stay)

ở lại

(stay)

chán ngắt

(stuffy)

buồn tẻ

(stuffy)

chán

(tiresome)

Xem thêm ví dụ

她便暗地里死婴儿。
Các diềm cổ được dung nạp ở con cái.
和你的其它朋友相比, 他们又无聊又,对吗?
So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không?
至于 那条 蓝色 呢 是 代表 厌
Màu xanh là màu của sự buồn bã
我 快要 死 了
Tôi đang chết ở đây nè.
可能 你 那些 小说 , 也 会 好 卖点
Nhờ cái này, có thể những câu chuyện viễn tưởng nhàm chán của cậu sẽ bán thêm được một ít đấy.
吞下 你 的 舌头 , 死 你 自己 , 女人!
Giữ cái miệng bà lại!
生理上的压力反应 让人想要找他人倾诉 而不是在心里
Phản ứng sinh lý với stress thôi thúc bạn tâm sự cảm xúc của mình với ai đó thay vì giữ kín nó.
輕顫 你 的 雙唇 讓 哨聲 吹 走 煩
♪ Hãy để môi bạn hát và cất lên giai điệu ♪
仲記得我同煩惱嗰陣 我都會咁樣同自己玩,娛樂自己
Tôi còn nhớ, đó là trò mà tôi hay tự chơi để khuây khỏa mỗi khi tôi cảm thấy chán hay hoang mang.
我聚会后回来,他就不吭声,对我不理不睬。
Khi tôi về nhà thì anh khó chịu và không muốn nói chuyện.
哈薛回去见王后第二天,就拿一条浸过水的被单把王死了。(
Ngay ngày hôm sau, Ha-xa-ên làm cho vua chết ngạt bằng một cái “mền” ướt và soán ngôi vua.
恐怕 我們 的 生活 和 你 的 相比 似乎 是 非常 沉 和 悠閒
Đó là một cuộc sống cô đơn.
在生活中的某些时刻 我们都在柜里 这样我们感到很安全 至少比在柜外面更安全些
Tại một thời điểm nào đó trong đời mình, chúng ta đều sống trong những chiếc tủ của mình, và có thể cảm thấy an toàn, hay ít nhất cũng an toàn hơn so với việc ở phía bên ngoài cánh tủ.
我们 不会 , 有 Kim 照顾
Chúng ta không phải lo Đã có Kim lo cho chúng ta rồi
总 比 在心里 好
Nói ra sẽ nhẹ nhõm hơn.
你惯 了 周游列国 , 当然 不
Đương nhiên cậu ít lo vì đã từng đi nhiều rồi
他在提勒亚毕“忧忧闷的坐了七日”以消化所获得的信息。(
Tại Tên-A-bíp, ông «buồn-rầu lặng-lẽ trong bảy ngày» để tiêu hóa thông điệp đó (Ê-xê-chi-ên 3:12-15).
不吭声就等于说,你在生气,也要令配偶生气。
Thái độ đó nói lên một thông điệp rõ ràng: Bạn không vui, và bạn muốn người bạn đời cũng không vui nữa.
為 什麼 悶悶 不樂?
Tại sao ngài lại tức giận?
最 後 失掉 冠軍頭銜 這 不禁 讓 人納
Cưỡi tốt lắm, Luke.
他从六个不同的方向 切了我妈的肚皮六次 差点死我
Ông ấy mổ mẹ tôi 6 lần theo 6 hướng khác nhau, và làm đứa trẻ đáng thương là tôi ngạt thở.
我太 了 , 這 似乎 很 好玩
Ờm, tôi buồn chán.
失去亲友的人如果深受愤怒和内疚的情绪困扰,千万不要把这些感觉在心里。
Nếu những cảm xúc tội lỗi và tức giận như thế đang xâm chiếm bạn, điều quan trọng là không nên kìm nén những cảm xúc đó.
好多人眼中,包括我自己, 而且好多牙醫都承認, 牙科於某程度係醫學上一個沉嘅死角。
Không có nhiều thứ thú vị, lôi cuốn trong nha khoa.
你 比 我 骚 多 了
Cậu tuyệt hơn tớ nhiều.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.