menerbangkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menerbangkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menerbangkan trong Tiếng Indonesia.

Từ menerbangkan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bay, lái, bảy, lái xe, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menerbangkan

bay

(flew)

lái

(flew)

bảy

(fly)

lái xe

dẫn

Xem thêm ví dụ

Suami saya, yang tidak punya pengalaman menerbangkan pesawat, berupaya mati-matian untuk membangunkan dia.
Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng.
Aku tak pernah menerbangkan Shenzhou.
Tôi chưa từng bay một chiếc Thần Châu.
Mace ingin metode interogasi ditingkatkan dan menerbangkanmu ke Maroko.
Mace muốn nâng cao buổi thẩm vấn này nhưng ông ta đang bay đến Morocco.
Dulu, membuatnya saja jauh lebih sulit dari menerbangkannya.
Trước đây thả diều khó lắm.
Namun sementara ada banyak yang bermimpi dapat terbang, Andrei tidak memikirkan tentang menerbangkan pesawat udara; minatnya adalah dalam mur dan baut.
Nhưng trong khi có rất nhiều người mơ ước được lái máy bay, thì Andrei không nghĩ tới việc lái máy bay; nó thích chế tạo máy bay.
Akhirnya, angin kencang menerbangkannya jauh dari jangkauan saya.
Cuối cùng, một cơn gió mạnh thổi nó bay ra xa khỏi tầm tay của tôi.
Dalam mimpiku, Mereka menerbangkanku ke Cahaya
Trong giấc mơ, họ đem tôi đến nơi có ánh sáng.
Sherman berhasil menerbangkan pesawat.
Sherman đã lái máy bay
Dan pesawat ini, BA146 yang dikelola oleh FAAM, biasanya menerbangkan 120 hingga 130 orang.
Chiếc phi cơ này, mẫu BA146 do FAAM sở hữu thông thường có thể chở từ 120- 130 người.
Kami tidur di tenda yang sangat rendah. Karena angin di Antartika benar-benar kencang dan akan menerbangkan semuanya.
Chúng tôi ngủ trong 1 cái lều được căng rất thấp. Bởi vì gió ở Nam Cực rất mạnh, nó có thể thổi tung mọi thứ.
Belum lagi rencana memasuki kapal induk musuh ini..... bergantung pada pesawat aneh yang bahkan belum ada yang bisa menerbangkannya.
Đừng quên rằng toàn bộ kế hoạch này phụ thuộc vào một chiếc máy mà... trên thế giới này không ai đủ khả năng vận hành.
Ayahmu akan menerbangkan kami ke Bahama untuk sedikit menjauh.
Bố mẹ sẽ bay tới Bahamas trong một vài ngày.
Kantor cabang Belgia dan Sierra Leone menerbangkan persediaan medis, dan kantor cabang Inggris dan Prancis menyediakan pengiriman pakaian.
Chi nhánh Bỉ và Sierra Leone gửi thuốc men bằng đường hàng không. Chi nhánh Anh và Pháp cung cấp quần áo.
Pada 2003, pilot Luftwaffe telah menerbangkan lebih dari 30,000 jam terbang bersama MiG-29.
Năm 2003, phi công Luftwaffe (không quân Đức) đã bay tổng cộng trên 30.000 giờ trên mỗi chiếc MiG-29, và tuổi thọ phục vụ của chúng đã hết.
Melihat momen mereka dalam sejarah sebagai bagian dari penggenapan nubuat itu, para pemimpin tersebut berkeinginan untuk menerbangkan sejenis bendera untuk menjadikan gagasan “panji-panji kepada bangsa-bangsa” harfiah.
Vì thấy rằng giây phút ấy trong lịch sử là một phần ứng nghiệm của lời tiên tri đó, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương đã mong muốn dựng lên một loại cờ nào đó để làm cho ý tưởng về “một cờ hiệu của các dân tộc” trở thành đúng nghĩa.
Bulan Juni 1752 ia berhasil menempelkan kunci logam ke bagian dasar senar layang yang dibasahi dan menerbangkan layang tersebut di langit berbadai.
Tháng 6 năm 1752, ông thực hiện một thí nghiệm nổi tiếng khi gắn một chìa khóa kim loại vào cuối dây bị ướt của một cái diều và thả nó vào trong một cơn bão.
Kau takkan pernah bisa menerbangkan layanganmu.
Cậu sẽ không bao giờ làm cho con diều đó bay được đâu.
Kau ingat terakhir kali aku menerbangkan salah satu benda ini, kita menabrak.
Anh hẳn là nhớ lần cuối tôi lái cái này, Mình va lung tung.
Kami menerbangkan Lysander bersama-sama.
Chúng tôi đã bay tới Lysies cùng nhau.
Kita tak bisa menerbangkan naga-naga ini!
Chúng ta không thể lái thứ này được!
Anda memberikan uang anda kepada Rekan Kesehatan, dan mereka akan mengirim dokter, dan mereka akan mengirim kayu, dan mereka akan menerbangkan barang keluar- masuk dengan helikopter.
Bạn quyên tiền cho tổ chức bác sĩ không biên giới, bạn quyên tuyền cho Liên hiệp sức khỏe thế giới, và tiền sẽ được chuyển đến bác sĩ, quy ra gỗ để làm nhà, dùng trực thăng để chuyển mọi thứ đến và đi.
Tapi bukankah keren jika kita bisa menerbangkannya?
Nhưng nếu được lái nó, chắc chắn là rất tuyệt
Yang kau lakukan hanyalah menerbangkan pesawat.
Anh chỉ có nhiệm vụ lái phi thuyền.
PR Anda adalah -- bagaimana sayap pesawat bisa menerbangkan pesawat?
Bài tập về nhà của bạn là , làm thế nào mà một chiếc máy bay có thể cất cánh?
Ketika Anda menerbangkan sebuah pesawat udara, jika Anda mengubah posisi Anda satu derajat saja setiap saat, telinga bagian dalam Anda tidak dapat mendeteksi perubahan itu.
Khi lái phi cơ, nếu ta thay đổi vị trí của mình dù chỉ một độ mỗi lần thôi thì cái tai trong của ta không thể phát hiện ra sự thay đổi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menerbangkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.