夢遺 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 夢遺 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 夢遺 trong Tiếng Trung.
Từ 夢遺 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mộng tinh, ô nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 夢遺
mộng tinh(wet dream) |
ô nhiễm
|
Xem thêm ví dụ
但以理书7:1-3,17)上帝也通过一个梦,吩咐耶稣的养父约瑟带着妻子和孩子逃到埃及去,于是耶稣得以逃过希律王的毒手。 Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
春秋梦醒一场空 Những cuộc gặp mặt |
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。 Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
......至于法老两回作梦,是因上帝命定这事,而且必速速成就。”——创世记41:25-32。 Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
23他们将协助我人民雅各的遗裔,和所有以后要来的以色列家族,使他们能建立一座城市,这城市将称为a新耶路撒冷。 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
在他於1869年的著作《遺傳的天才》(Hereditary Genius)中,高爾頓主張人類的才能是能夠透過遺傳延續的。 Trong sách Hereditary Genius của Galton (1869), ông nghiên cứu khả năng lãnh đạo trong một gia đình đầy quyền lực. |
古代建築遺蹟,特別是在羅馬,仍然顯示出古典風格,為藝術家提供了靈感,哲學當時也朝向古典風格發展。 Sự hiện diện, đặc biệt là ở Rome, cốt hài kiến trúc cổ cho thấy phong cách cổ điển đã áp đặt, cung cấp một nguồn cảm hứng cho các nghệ sĩ tại một thời điểm khi triết lý cũng đã được hướng về phía cổ điển. |
多大 的 梦 也 要钱 呀 Mọi ước mơ đều cần có tiền. |
23是的,他必再将主他们的神的a知识带给约瑟后裔的b遗裔。 23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ. |
很 遺憾 , 他 對 這個 問題 保持 緘默 Tôi e đó là chủ đề mà Chúa chọn để bỏ qua. |
總 存在 它 的 價值 現在 我會 繼承 你 的 遺願 Và tôi đã thấy điều đó trong sự ra đi của ông. |
新夢想 走狗 學校 New Dream trường chó săn Mỹ |
當你去 挖 遺跡 的 時候 不要 埋 了 自己 的 名譽 Cornelius, tôi phải cảnh báo cậu 1 cách thân tình |
● 谁可以从拾取遗下庄稼的习俗得益? • Tục lệ mót thổ sản mang lợi ích cho ai trong dân Y-sơ-ra-ên? |
以诺渐渐地闭上了双眼陷入沉睡,无惊无险,无梦无忧。 Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị. |
这种无谓的争执可能将两者之间的个人沟通与和睦感情破坏无遗,以致夫妇仿佛被“坚寨的门闩”所分开一般! Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy! |
遺憾 的 是 , 他 的 願景 不正 確 而 他 的 經驗 可 說 一塌糊塗 Thật không may, ông ấy có tầm nhìn sai lầm, những kinh nghiệm thật kinh khủng. |
约瑟把第二个梦告诉了爸爸和哥哥,这次他们的反应也不好。 Khi Giô-sép thuật lại giấc mơ thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn. |
4但是看啊,a拉曼和雷米尔,我非常为你们担心;因为看啊,我在梦中好像看到了一片黑暗凄凉的旷野。 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
12 虽然在此之前亚伯拉罕已经表明自己敬畏耶和华,上述事件却把他敬畏上帝的心显露无遗。 12 Dù trước đây Áp-ra-ham đã tỏ ra ông là người kính sợ Đức Giê-hô-va, trong dịp ấy ông thể hiện lòng kính sợ Đức Chúa Trời một cách nổi bật. |
我 做 了 个 有趣 的 梦 Em đã có một giấc mơ tức cười. |
它 是 一個 夢 。 Nó chỉ là giấc mơ thôi! |
這 真是 , 做 夢 都 夢 不到 的 地方 Đây đúng là một nơi nằm mơ cũng mơ không tới. |
林译《幽梦影》商榷 Bản dịch của Mộng Bình Sơn. |
許多相關基因首先通過研究酵母,尤其是釀酒酵母(Saccharomyces cerevisiae)來鑑定; 酵母中的遺傳命名法將許多這些基因cdc(即“細胞分裂週期(For "cell division cycle")”)跟隨著一個鑑定數字,cdc25(英语:cdc25)或cdc20(英语:cdc20)。 Nhiều gien liên quan tới cơ chế này được nhận diện ở nấm men, nhất là loài Saccharomyces cerevisiae; ở đây danh pháp di truyền học ở nấm men khiến nhiều gien như vậy mang cái tên cdc (viết tắt của chữ tiếng Anh "cell division cycle", có nghĩa là "chu trình phân bào") và một mã số theo sau nó, tỉ như cdc25 hay cdc20. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 夢遺 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.