mengusir trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mengusir trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengusir trong Tiếng Indonesia.

Từ mengusir trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đuổi, xua đuổi, trục xuất, giải phóng, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mengusir

đuổi

(chase)

xua đuổi

(banish)

trục xuất

(deport)

giải phóng

(free)

thả

(free)

Xem thêm ví dụ

Apakah itu datang dalam ledakan yang hebat atau dalam aliran lembut, kuasa rohani mulia itu akan menyalurkan kasih penyembuhan dan penghiburan ke dalam jiwa yang bertobat dan terluka; menghapus kegelapan dengan terang kebenaran; dan mengusir keputusasaan dengan pengharapan dalam Kristus.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Negara Islam Irak dan Syam telah merebut kembali kota Palmyra dalam sebuah serangan mendadak dari tanggal 8 sampai 11 Desember, setelah diusir dari sana sebelumnya oleh pasukan pemerintah Suriah dan Rusia bulan Maret 2016.
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant đã tái chiếm thành phố Palmyra trong một cuộc tấn công đột ngột từ ngày 8 đến 11 tháng 12, sau khi bị chính phủ Syria và quân đội Nga trục xuất vào tháng 3 năm 2016.
Kita dapat melihat pengaruh diusirnya Setan dari surga.
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
Dan, di sanalah Yesus kadang-kadang berbicara di hadapan kerumunan orang dan dua kali mengusir para penukar uang dan pedagang, mengatakan bahwa mereka tidak menghormati rumah Bapaknya.
Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài.
Sekali peristiwa, orang-orang di sebuah desa Samaria mengusir Yesus hanya lantaran ia orang Yahudi yang sedang menuju ke Yerusalem.
Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem.
Ayah sangat marah dan mengusir saya.
Cha tôi tức giận và đuổi tôi ra khỏi nhà.
Para pemegang imamat memiliki wewenang itu dan hendaknya menggunakannya untuk mengusir pengaruh-pengaruh jahat.
Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa.
Karena itu, Nehemia memerintahkan agar pintu-pintu gerbang ditutup pada waktu senja di hari keenam, dan para pedagang asing diusir sebelum Sabat dimulai.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
Meskipun demikian, mereka memutuskan untuk mengusir kami dari kota.
Bất kể điều đó, họ quyết định đuổi chúng tôi ra khỏi thị trấn.
Ternyata J.P. akan diusir tiga hari lagi.
Hóa ra J.P bị đuổi khoảng 3 hôm rồi.
Setelah mengusir Adam dan Hawa dari taman Eden, Yehuwa menempatkan ”beberapa kerub dengan pedang yang bernyala-nyala dan menyambar-nyambar, untuk menjaga jalan ke pohon kehidupan”. —Kejadian 2:9; 3: 22-24.
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
Ada yang bahkan mengatakan kepadanya, ”Tuan, Tuan, bukankah kami bernubuat dengan namamu, dan mengusir hantu-hantu dengan namamu, dan melakukan banyak perbuatan penuh kuasa [”mukjizat”, Kitab Suci Komunitas Kristiani] dengan namamu?”
Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?”
Kau memperbolehkan para Tetua mengusir Putrimu satu-satunya....... tanpa tahu harus ke mana.
Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu.
Selain itu, dalam penglihatan yang diberikan kepada rasul Yohanes, Setan terlihat sedang menuduh hamba-hamba Allah sesudah ia diusir dari surga beberapa waktu setelah Kerajaan Allah didirikan pada tahun 1914.
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
Pada Februari 1979, revolusi Islam Iran telah mengusir shah yang didukung oleh Amerika Serikat di Iran.
Tháng 2 năm 1979, cuộc Cách mạng Hồi giáo đã lật đổ chính quyền Shah được Hoa Kỳ hỗ trợ tại Iran, nước láng giềng của Afghanistan.
Sewaktu mengabar di apartemen, para kolportir sering diusir oleh pengurus gedung.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
Keluarganya diusir dari apartemen mereka, dan lembaga berwenang mengancam akan mengambil alih pengasuhana anak-anaknya.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
Itulah kesombongan yang membuatnya diusir dari Citadel, Yang Mulia.
Đây chính là thái độ ngạo mạn đã khiến hắn bị trục xuất khỏi Đại Nội, thưa THái Hậu.
Diusir keluar dari Yordania dan terpaksa mengungsi ke Lebanon, Arafat dan Fatah merupakan target utama invasi militer Israel atas negara tersebut pada tahun 1978 dan 1982.
Bị buộc phải rời Jordan và vào Liban, Arafat và Fatah là những mục tiêu chính của những cuộc xâm lược năm 1978 và 1982 của Israel vào nước này.
Anak-anak Adam dan Hawa dilahirkan setelah Allah mengusir orang tua mereka dari taman Eden.
Tất cả các con của A-đam và Ê-va đều sinh ra sau khi Đức Chúa Trời đuổi cha mẹ chúng ra khỏi vườn Ê-đen.
Pada pukul 10:14, Satuan Serbu Pertama tiba di lepas pantai Lunga Point dan mengusir dua kapal perusak tua Sekutu yang dirubah menjadi kapal penyapu ranjau, Zane dan Trever, yang sedang mengantarkan avtur ke Lapangan Udara Henderson.
Lúc 10 giờ 14 phút, Lực lượng Đột kích Thứ nhất đã đến Lunga Point và đánh đuổi hai tàu quét thủy lôi Hoa Kỳ (vốn là hai khu trục hạm cũ) Zane và Trevor, đang vận chuyển nhiên liệu máy bay đến sân bay Henderson.
Seperti yang ditakutkan Eugenia, keluarganya mengusir dia dari rumah.
Đúng như Eugenia đã lo sợ, gia đình đuổi chị ra khỏi nhà.
Setelah Adam dan Hawa membelot dan diusir dari taman Eden, tampak jelas bahwa maksud-tujuan Allah untuk suatu bumi firdaus akan tercapai tanpa mereka.
Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ.
+ 12 Siapa pun yang melakukan hal-hal itu menjijikkan bagi Yehuwa, dan karena kebiasaan-kebiasaan menjijikkan itu, Yehuwa Allah kalian mengusir bangsa-bangsa itu dari hadapan kalian.
+ 12 Bất cứ ai làm những điều ấy đều đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va, và vì những thực hành ghê tởm ấy mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em đuổi chúng khỏi trước mặt anh em.
Untuk mengusir Rick?
Để đuổi Rick ư?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengusir trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.