menunggu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menunggu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menunggu trong Tiếng Indonesia.

Từ menunggu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đợi, chờ, chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menunggu

đợi

verb

Jangan buat ia menunggu di luar dengan cuaca yang sedingin ini.
Bạn không được để cô ta đợi bên ngoài trong thời tiết lạnh giá thế này.

chờ

verb

Aku menunggu seumur hidup untuk Badai seperti ini.
Nghe này, tôi đã chờ cơn bão thế này cả đời rồi.

chờ đợi

verb

Dia menunggunya selama enam tahun ketika Joey bertugas.
Cô ta đã chờ đợi sáu năm khi anh ta tại ngũ.

Xem thêm ví dụ

Jangan menunggu sampai orang yang berkabung datang kepada Anda.
Đừng chờ họ tìm đến bạn.
Janganlah melewatinya dengan menunggu terlalu lama di jalan menuju Damsyik.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
Menunggu.
Chờ chút.
Apapun yang dia lakukan, itu bisa menunggu, oke?
Dù nó có làm gì thì cũng đợi được.
Ini seperti Anda mengisi bensin Anda di tahun 1998, menunggu sampai tahun 2011, dan sekarang Anda bisa pulang pergi ke Jupiter dua kali.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
Ketika tahu bahwa Yehu akan datang, Izebel merias mukanya, menata rambutnya, dan menunggu di jendela atas.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Saya selalu menunggu pekerjaan untuk datang sendiri.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
Ayah saya telah berpulang 34 tahun lalu, maka seperti Presiden Faust saya harus menunggu untuk berterima kasih sepenuhnya kepadanya di sisi yang lain.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
7 Ya, aku akan memberi tahu kamu hal-hal ini jika kamu mampu menyimaknya; ya, aku akan memberi tahu kamu mengenai aneraka yang menyeramkan itu yang menunggu untuk menerima para bpembunuh seperti engkau dan saudaramu adanya, kecuali kamu bertobat dan menarik maksudmu yang bersifat membunuh, dan kembali bersama pasukanmu ke negerimu sendiri.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Aku sudah menunggu Anda.
Tôi đang chờ anh.
Kau tahu, kita bisa menunggu Jane kalau kau mau.
Chúng ta có thể đợi Jane nếu cô muốn.
Saya menunggu sampai saya tahu dia di dalam, lalu berlari secepat mungkin untuk mencapai stasiun kereta tepat waktu.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Di sanalah alasannya kita menunggu saat kita.
Đó là lý do tại sao chúng ta chờ đợi thời điểm thích hợp
Aku Sudah Menunggu Untukmu Sepanjang Hari ini.
Em đợi anh cả ngày rồi đó
Dia menunggu selama berbulan-bulan, namun mereka tidak pernah menghubunginya.
Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.
Mengapa kami harus menunggu hingga mereka tiba di rumah sakit sebelum mulai melihat?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
(Anda mungkin ingin mengingatkan kelas bahwa orang-orang Yared harus menunggu kapal-kapal barkas mereka muncul ke permukaan sebelum mereka dapat membuka lubang dan menerima udara).
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
(Tertawa) Ya, aku akan menunggu untuk dapat kembali melihatmu, dan kalau kakak tidak dapat menemukanku, aku juga akan mencarimu, dan aku berharap akan dapat bertemu denganmu suatu hari nanti.
(Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó.
Penulis Prancis, Voltaire, menulis, ”Orang yang, karena dilanda kemurungan, lalu bunuh diri pada hari ini, akan berharap untuk hidup seandainya ia menunggu seminggu.”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Pada tab "Menunggu peninjauan", Anda dapat melakukan tindakan-tindakan berikut.
Trên tab Giữ để xem xét, bạn có thể thực hiện những thao tác sau.
Kita tak bisa menunggu lebih lama.
Không thể chờ lâu hơn được nữa đâu.
aku akan mengizinkanmu untuk menungguku selama 30 menit.
Tôi cho phép anh chờ tôi trong 30 phút.
Sewaktu saya menunggu dia untuk menjemput saya di rumah saya, saya merasa cemas.
Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn.
Mereka berulah dan mereka menapaki jalan mereka menuju jeruji besi atau menunggu dikeluarkan dari sekolah.
Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
Aku membawa mobil yang menunggu mengantarkan kita ke bandara, Lucy.
Bố gọ xe đến đón chúng ta ra sân bay rồi, Lucy.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menunggu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.