mesum trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mesum trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesum trong Tiếng Indonesia.

Từ mesum trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bẩn, dơ, bẩn thỉu, tục tĩu, bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mesum

bẩn

(filthy)

(unclean)

bẩn thỉu

(dirty)

tục tĩu

(bawdy)

bậy

(improper)

Xem thêm ví dụ

Cerpelai tua yg mesum.
Đúng là con dệ già.
Bahkan ”pujian” yang berbau seksual, gurauan cabul, atau tatapan yang mesum bisa dianggap pelecehan seksual.
Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục.
Perbuatan mesum, zina, sihir... serakah, dan mabuk-mabukkan.
Trụy lạc, thờ tượng, phù thủy... ham ăn, và say rượu.
Cium bokongku, dasar cebol mesum.
Cạp đất ăn đi đồ thịt ba rọi.
Apakah peternak itu berlaku mesum padamu?
Gã trại chủ buộc làm à?
Namun, kadang-kadang, refrein yang bersanjak disampaikan dalam bahasa yang paling mesum dan paling mengejutkan yang bisa dibayangkan.
Tuy vậy, đôi khi người ta dùng lời tục tằn thô lỗ, chướng tai ngoài sức tưởng tượng để nói các chữ vần nhau trong điệp khúc.
Ini situs bernama Nerve.com, yang -- semboyannya adalah "mesum yang terpelajar."
Đó là một website tên là Nerve.com câu khẩu hiệu của nó là "Chuyện bậy có văn hóa."
Suatu waktu, menjadi pengarang novel mesum.
Đôi khi, là tác giả của những cuốn truyện nhơ bẩn.
Apakah ada orang Kristen yang bisa mengatakan bahwa bentuk pornografi yang bejat dan menjijikkan yang disebutkan di atas itu bukan ”hawa nafsu yang tidak wajar” dan tidak mesum?
Chắc chắn, tất cả các tín đồ đều đồng ý rằng những loại tài liệu khiêu dâm được đề cập ở trên đều thuộc loại “ham muốn tính dục trái tự nhiên” và đều bẩn thỉu.
Membuatku seperti orang mesum..
Làm tôi cảm thấy như một kẻ đồi trụy.
Kau ayah mesum nya, bukan?
Mày là bồ của nó phải không?
Jika itulah alasan anak Anda, Anda mungkin tidak akan menangani situasinya dengan cara yang sama seperti bila Anda mendapati anak Anda tertarik pada game yang berisi tindak kekerasan yang bergelimang darah atau mesum.—Kolose 4:6.
Nếu đó là trường hợp của con bạn, có lẽ bạn sẽ không xử lý tình huống đó theo cùng một cách như khi thấy con thích những trò chơi đầy bạo lực hoặc liên quan đến tình dục.—Cô-lô-se 4:6.
Riwayat penyakit mental ditangkap karena cabul dan mesum dan mengganggu publik.
Có tiền sử bệnh tâm thần, từng phạm tội nhẹ về quấy rối tình dục, gây rối nơi công cộng.
Vincent mengomentari bahwa kata itu memiliki ”makna kecemaran yang lebih mengarah ke kemesuman”.
Vincent, từ Hy Lạp được dịch là “ô uế” nói đến “sự không trong sạch theo nghĩa bẩn thỉu”.
Betapa sering pribadi-pribadi yang dijunjung tinggi sebagai idola menempuh kehidupan najis, ya, bahkan mesum, sebagai pezinah, melakukan percabulan, homoseks, Lesbian, pencuri, pemeras, dan pecandu narkotika!
Thật thường thấy những cá nhân được tôn sùng như thần tượng lại buông lung vào nếp sống ô uế, đúng vậy, ngay cả nhơ nhớp bẩn thỉu, là những kẻ ngoại tình tà dâm, đồng tính luyến ái thuộc giới đàn ông cũng như đàn bà, trộm cắp, lường gạt và nghiện ngập ma túy!
Aku tak mesum.
Tao đéo phải điếm bẩn.
Persetan dengan suami mesummu.
Thằng chồng dâm đãng chết tiệt của chị.
Dasar tukang mesum kelas elit.
Đúng là lão dâm tặc.
Khotbah itu bukan hanya mengecam pembunuhan, melainkan juga murka terhadap orang lain, bukan hanya mengecam perzinaan melainkan juga pikiran-pikiran yang mesum.
Bài giảng lên án không chỉ tội giết người mà ngay cả sự giận dữ, không chỉ tội ngoại tình mà cả những ai có tư tưởng ham muốn nhục dục.
Hei, aku ingin menjadi ayah mesum nya.
Này, tao muốn làm bồ của nó đấy.
Dia kurang ajar, impulsif, dan agak mesum, yang membuat dirinya sering berdebat dengan Haruhiro.
Anh ấy rất bốc đồng, đễ nổi giận và có chút biến thái, cậu luôn cãi nhau với Haruhiro.
Ada pornografi yang mesum dan menjijikkan yang menampilkan homoseksualitas (hubungan seks antara sesama jenis), hubungan seks kelompok, hubungan seks dengan binatang, pornografi anak, pemerkosaan ramai-ramai, perlakuan brutal terhadap wanita, pembelengguan rekan hubungan seks, atau penyiksaan yang sadis.
Đó là loại tài liệu khiêu dâm bẩn thỉu, đáng ghê tởm, chẳng hạn như các tài liệu mang nội dung quan hệ đồng tính, quan hệ tập thể, giao cấu với thú vật, lạm dụng tình dục trẻ em, cưỡng hiếp tập thể, hành hung phụ nữ, trói thân thể để hành dâm hay đánh đập tàn bạo.
Jikalau hatiku tertarik kepada perempuan, dan aku menghadang di pintu sesamaku, . . . hal itu adalah perbuatan mesum, bahkan kejahatan, yang patut dihukum oleh hakim.”—Ayub 31:1, 9-11.
Nếu lòng tôi bị người nữ quyến-dụ, Nếu tôi rình-rập ở nơi cửa của lân-cận tôi... điều ấy vốn tội trọng gớm-ghê, Một tội-ác đáng bị quan-xét đoán-phạt” (Gióp 31:1, 9-11).
Berawal dari berbuat mesum di supermarket.
Vừa mới tụt quần làm mấy phát trong siêu thị đó.
Kau ingin ia melayani pemain football, mesum?
Anh muốn cô ả chơi một cầu thủ bóng chày hả, đồ biến thái?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesum trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.