met trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ met trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ met trong Tiếng Hà Lan.

Từ met trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là với, voi, a-lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ met

với

conjunction

Ze is een kwetsbaar meisje met een bedenkelijke moraal.
Cô ta là một đứa con gái tinh tế với đạo đức đáng ngờ.

voi

noun

Niets is vergelijkbaar met persoonlijk te worden geïnspecteerd door een walvis.
Không có chuyện bạn bị dò xét bởi một chú cá voi.

a-lô

interjection

Had je maar een affaire met haar dan liet ze mij met rust.
Ước gì bả ngoại tình với anh. Để bả đừng quấy rầy tôi nữa. A-.

Xem thêm ví dụ

Als je apparaat nog steeds niet wordt vermeld, ga je verder met het wijzigen van het wachtwoord van je Google-account.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Als je mannen slim zijn regelen ze het zelf met jou.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Ik word vast erg gelukkig met hem.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Als een koper heeft besloten zijn biedingsgegevens niet zichtbaar te maken, geldt dit voor alle uitgevers met wie er transacties worden uitgevoerd.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Wat hier goed aan is, is dat het een moment in de tijd is, alsof je je omdraait. Je hebt een röntgenblik en je hebt een opname genomen met een röntgencamera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Jullie zien eruit als uitschot, met al die verwondingen.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
We moeten ‘alleen [met] overreding, lankmoedigheid, mildheid en zachtmoedigheid, en [met] ongeveinsde liefde’ handelen.9 President Henry B.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
(7) Ze laten zien hoe we om kunnen gaan met de problemen van deze tijd.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
Als het water zakt, is alles bedekt met een dikke laag stinkende modder.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Een idee is dat ons driedimensionale universum kan worden ingebed in een hoogdimensionale ruimte, net zoals je je kan voorstellen met deze vellen papier.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Wie de blauwdruk van de oorspronkelijke kerk van Christus zou vergelijken met elke andere kerk in de huidige wereld, die zou punt voor punt, organisatie voor organisatie, lering voor lering, verordening voor verordening, vrucht voor vrucht en openbaring voor openbaring, tot de conclusie komen dat deze met slechts één kerk overeenkomt: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
8 Door bemiddeling van zijn ene Herder, Christus Jezus, sluit Jehovah een „vredesverbond” met Zijn goed gevoede schapen (Jesaja 54:10).
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
22 En dit is het geslachtsregister van de zonen van Adam, die de azoon van God was, met wie God zelf sprak.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
De kunst van het vechten is niet alleen vechten met een wandelstok.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
4 Blijf jij, ondanks je drukke schema, bij met het voorgestelde wekelijkse bijbelleesprogramma dat in het Schema voor de theocratische bedieningsschool staat?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Dat heeft verband met dat belangrijke idee vandaag.
Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay.
Wij staan ’s ochtends vroeg op en beginnen onze dag met geestelijke gedachten door een bijbeltekst te beschouwen.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Praat vaak met uw Vader in de hemel.
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.
Een boom heeft meer kans om een storm te overleven als hij met de wind meebuigt.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Gelukkig gaat het nu weer goed met Inger en kunnen we de vergaderingen gewoon weer bijwonen in de Koninkrijkszaal.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Maar door de Bijbel goed te onderzoeken kon ik nu een hechte band ontwikkelen met Jezus’ Vader, Jehovah God.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
We hebben al een reeks bestaande telescopen, in het Andesgebergte in Chili. Binnenkort zal dat uitgebreid worden met sensationele nieuwe mogelijkheden.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
In 1987 werden verdere vereenvoudigingen ingevoerd in verband met het uitreiken van voedsel op congressen en gedurende het daaropvolgende dienstjaar in congreshallen.
Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ met trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.