meteen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meteen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meteen trong Tiếng Hà Lan.

Từ meteen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, sớm, chẳng bao lâu nữa, tức thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meteen

ngay

(immediately)

ngay lập tức

(right away)

sớm

(soon)

chẳng bao lâu nữa

(soon)

tức thì

(immediately)

Xem thêm ví dụ

Ik wist't meteen weer.
Anh đã nhớ ra em.
We hebben het adres zo meteen.
Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi.
Meteen ging Geha̱zi naar buiten, melaats, zo wit als sneeuw.
Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết.
Meteen na de opnamen gingen we naar het circus in Madison Square Garden.
Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison.
Toen er bijvoorbeeld twee katholieke missionarissen op Tahiti aankwamen, werden ze meteen op bevel van een prominente voormalige protestantse zendeling van het eiland verwijderd.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Nadat ze te weten was gekomen aan welke vereisten ze moest voldoen, zei ze: „Ik ga meteen aan de slag.”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Uiteraard zijn er zowel actieve als passieve zonden waarvan we ons meteen kunnen beginnen te bekeren.
Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải.
Velen van ons laten meteen alles vallen om een sms-je te lezen. Maar dienen we niet meer aandacht aan de boodschappen van de Heer te besteden?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Jaren geleden zouden we haar meteen geopereerd hebben om de milt te repareren of te verwijderen.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
We krijgen niet altijd meteen antwoord, maar de meeste vragen kunnen opgelost worden door oprechte studie en door God om een antwoord te vragen.’
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Als een van die terroristen bij u in de zaak komt, belt u me meteen op.
Nếu ông thấy ai trong những tên khủng bố này, làm ơn gọi cho tôi.
Salomé gaat direct terug naar Herodes en zegt: ‘Ik wil dat u me nu meteen op een schaal het hoofd van Johannes de Doper geeft’ (Markus 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Meteen zei zijn bediende tegen hem: ‘Meester!
Ông liền nói với Ê-li-sê: “Ôi chúa tôi!
Hij ginnegapte eventjes en zei: ‘O nee, Hal, ik heb mij altijd meteen bekeerd.’
Ông cười khẽ khi ông nói: “Không, Hal à, cha đã hối cải mỗi ngày.”
En hij rende weg naar de deur van zijn kamer en duwde zich tegen, dus dat Zijn vader kon meteen zien als hij in de hal die volledig Gregor bedoeld om een keer terug op zijn kamer, dat het niet nodig was om hem terug te rijden, maar dat men alleen maar nodig om het te openen deur, en hij zou meteen verdwijnen.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Ik bel hem meteen.
Tôi sẽ gọi cho ông ta ngay.
Nee, ik haal mijn diploma op bij de dekaan en ben meteen weg daar.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
Ik heb meteen hulp nodig, alstublieft
Tôi cần giúp!
Hij moest meteen denken aan zijn zwager, Guilherme, die vaak tegen hem had gezegd: ’Ik geloof niet in het hellevuur.
Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục.
Na diens vroegtijdige overlijden werd hij meteen tot ridder geslagen.
Được phong tước hiệp sĩ gần như là ngay lập tức ngày sau khi chủ nhân của ông ta chết.
Ze kunnen meteen voor zichzelf zorgen.
Cô ấy phải tự chăm lo cho chính bản thân mình.
Ik kan je meteen laten opnemen, heel discreet. "
Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.'
Ik ben meteen teruggekomen.
Ta trở về ngay khi biết tin.
Een krijgsgevangene is een combattant die door een vijandige mogendheid gevangen is genomen, tijdens of meteen na een gewapend conflict of oorlog.
Tù binh là những chiến binh bị quân địch bắt giữ trong hay ngay sau một cuộc xung đột vũ trang.
Hoewel hij het druk had met zijn werk als hartchirurg, nam hij meteen een privéleraar in dienst.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meteen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.