meter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meter trong Tiếng Hà Lan.

Từ meter trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là mét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meter

mét

noun (lengtemaat)

Een duiker springt van een klif, tientallen meters boven de oceaan.
Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.

Xem thêm ví dụ

Wat doe je met die meter?
Anh làm gì cái đồng hồ thế?
Kalkoengieren hebben een vleugelwijdte van bijna twee meter.
Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?
In september of oktober ruimen en beploegen de boeren van Constanza hun velden, waardoor er diepe voren ontstaan met aan weerszijden aardwallen van zo’n meter breed.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
Dus in de loop van twee semesters, de herfst en de lente spendeerden de studenten elke dag drie uur in onze 418 vierkante meter grote studio/werkplaats.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Er is een nieuwe bedrijfstak, die 22 miljard dollar en 200 miljoen vierkante meter waard is: persoonlijke opslagruimte.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Een bronzen borstbeeld van oud-burgemeester George Moscone en zijn opvolger Dianne Feinstein herinnert aan de moord op Moscone slechts een paar meter verderop in het stadhuis.
Tượng bán thân bằng đồng của cựu thị trưởng George Moscone và người kế nhiệm ông Dianne Feinstein, đứng gần đó như ngầm nhắc đến ám sát Moscone, xảy ra cách điểm đó khoảng vài m ở một nhà rotunda nhỏ hơn của lối vào văn phòng thị trưởng.
En tijdens mijn duik ging ik omlaag naar 5.500 meter, naar een gebied waarvan ik dacht dat het een ongerepte wildernis op de zee bodem zou zijn.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
In Papoea Nieuw-Guinea zijn er die meters hoog zijn en wel twee ton wegen.
Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn.
Deze eilanden zijn volledig van koraal gemaakte atollen, gemiddeld ongeveer twee meter boven de zeespiegel.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
Voor sommige dieren betekent dit een stevige wandel-, spring- en klauterpartij omdat ze op weg naar hun nest een schuin oplopende rots van vijftig meter op moeten.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Denk je eens in: de oceaan bedekt 71% van de planeet, en blauw licht rijkt tot bijna 1000 meter.
Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m.
In Chenega werden 23 van de 68 inwoners gedood door een golf van 9 meter, de overlevenden ontkwamen door te vluchten naar hoger gebied.
Gần đó, một trận sóng thần cao tới 27 foot (8,2 m) tràn vào làng Chenega, làm thiệt mạng 23 người trong số 68 sống ở đây; những người sống sót được nhờ chạy lên vùng đất cao hơn.
Zeven meter.
Bảy thước.
Deze foto was 14 jaar geleden gemaakt... ongeveer 92 meter voorbij de grens van Wayward Pines.
Bức ảnh này được chụp 14 năm trước, khoảng 90 mét ngoài phạm vi của Wayward Pines.
Straks blijkt de pijp drie meter verderop te lopen.
Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét?
Op 400 meter zit een hot spot.
Có điểm nóng cách khoảng 400 mét.
Dankzij de vruchtbare bodems in Yemen ontstonden nederzettingen in bijna heel het land, van zeeniveau tot in de bergen tot hoogtes van 3000 meter hoogte.
Các vùng đất phì nhiêu tại Yemen tạo thuận lợi cho việc định cư trên hầu như toàn bộ vùng đất cao từ mực nước biển đến các núi cao 3.000 m.
Ongeveer 25 broeders deden mee, van wie sommigen honderden kilometers reisden om het evangelie te bestuderen in een kamer die niet groter was dan 3,50 bij 4,50 meter.
Khoảng 25 anh em trong Giáo Hội tham dự, một số đã đi hằng trăm dặm để có được đặc ân học phúc âm trong một căn phòng nhỏ hơn 3,35 mét bề ngang và 4,27 mét bề dài.
Deze schepen waren zo’n 24 meter lang en 3 meter breed.
Chúng dài khoảng 24 mét và rộng 3 mét.
De volledige partituur is 22 meter breed.
Bản đầy đủ dài 72 bước chân.
We houden 50 meter afstand.
Tốt nhất là cứ đứng cách 25m mà nhìn nhau.
Gleuf canyons, 50 meter diep.
Những hẻm núi, sâu 50m.
Het is een 4 meter lange reuze zeskieuwhaai.
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.
Hier lijkt hij op zoek naar een partner, maar eigenlijk zoekt hij iemand die hem uitgraaft als hij ingesneeuwd is, want branden blussen van onder een meter sneeuw gaat hem niet zo goed af.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
Deze is toch niet hoger dan 4,2 meter?
Xe tải không cao hơn 4,2 mét chứ?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.