meteran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meteran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meteran trong Tiếng Indonesia.

Từ meteran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là máy đếm, thước dây, dụng cụ đo, thước, đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meteran

máy đếm

(meter)

thước dây

(tape measure)

dụng cụ đo

(meter)

thước

(metre)

đo

(gauge)

Xem thêm ví dụ

Bagaimana kau bisa menabrak semua meteran parkir di jalan itu?
Làm sao con có thể tông vào mọi trụ đỗ xe trên đường thế hả?
Meteran tidak respon!
Đồng hồ đo không hoạt động!
Ada beberapa anak yang bermain pagi ini satu di antara mereka melihat seorang pria memeriksa meteran listrik.
Có mấy đứa trẻ chơi ở đây sáng nay... thấy một người đàn ông đến kiểm tra đồng hồ.
Takkan ada yang berpikir untuk mengosongkan meteran parkir itu.
Không ai lại quan tâm đến đồng hồ tính phí.
Anda memasang "meteran pintar" di rumah Anda, dan melihat berapa banyak listrik yang Anda gunakan sekarang, berapa besar biayanya, anak Anda melihatnya dan mematikan lampu dengan segera.
Bạn lắp đặt đồng hồ điện thông minh trong nhà của bạn, và tức thời bạn biết được bạn đang dùng bao nhiêu điện, bạn phải chi trả bao nhiêu, con cái của bạn sẽ đi một vòng và tắt đèn thật nhanh chóng.
Joseph mengajak para pria itu menjauh dari toko dan mengulurkan sebuah meteran.
Joseph dẫn hai em đó đi ra gần bên cửa hàng và căng cái thước dây ra hết.
‘Betul begitu, anak-anak,’ dan sambil mengambil alat pengukur [meteran], dia berkata, ‘Mari ikut saya.’
Ông nhặt một cái thước dây lên và nói: ‘Được rồi, hai em, hãy đi cùng tôi.’
Aku berjanji kau 50 dolar atas meteran, bukan?
Tôi hứa trả thêm cho anh 50 đồng ngoài đồng hồ, được không?
Alat itu memiliki bermacam pengungkit dan bantalan peluru dan perkakas dan meteran.
Nó có không biết bao nhiêu là đòn bẩy và vòng bi và phụ tùng và giác kế.
Dia telah mencetak gol dari tendangan bebas di luar 40 meter di empat kali: satu 41 meter yang penjerit melawan AC Ajaccio pada tahun 2006, suatu 45 meter yang membentur gawang Barcelona pada 2007, yang 48 meteran gol melawan OGC Nice pada tahun 2008, dan sebuah 40 meter pemogokan melawan Marseille pada tahun 2009, ini menjadi tujuan akhir tendangannya gratis untuk Lyon.
Anh cũng từng ghi bàn từ cú đá phạt tự do từ khoảng cách hơn 40 mét trong 4 lần: 1 bàn từ cự li 41 mét vào lưới AC Ajaccio năm 2006, 1 bàn từ cư li 45 mét vào lưới Barcelona năm 2007, 1 bàn từ cự li 48 mét vào lưới OGC Nice năm 2008, và 1 bàn từ cự li 40 mét vào lưới Marseille vào năm 2009.
Pergi dan isi meterannya.
Cho vào máy đo đi.
Ketika diminta untuk menggambarkan dilema moral yang mereka hadapi, dua per tiga dari para remaja tidak bisa menjawab pertanyaan atau menjelaskan masalah yang bukan merupakan moral sama sekali, seperti apakah mereka mampu menyewa sebuah apartemen tertentu atau apakah mereka sudah memiliki cukup koin untuk dimasukkan ke dalam meteran di tempat parkir.”
“Khi được yêu cầu mô tả một tình huống đạo đức khó xử họ đã phải đối phó, thì hai phần ba những người trẻ tuổi đó không thể trả lời câu hỏi ấy hoặc họ mô tả những vấn đề không phải là đạo đức gì cả, chẳng hạn như họ có đủ khả năng để thuê một căn hộ nào đó hoặc họ có đủ tiền xu để bỏ vào đồng hồ đo thời gian đậu xe tại một địa điểm đậu xe hay không.”
Anda memasang " meteran pintar " di rumah Anda, dan melihat berapa banyak listrik yang Anda gunakan sekarang, berapa besar biayanya, anak Anda melihatnya dan mematikan lampu dengan segera.
Bạn lắp đặt đồng hồ điện thông minh trong nhà của bạn, và tức thời bạn biết được bạn đang dùng bao nhiêu điện, bạn phải chi trả bao nhiêu, con cái của bạn sẽ đi một vòng và tắt đèn thật nhanh chóng.
Dia membawa kami beberapa jengkal dari toko, memberi saya ujung meteran untuk dipegang, dan merentang seluruh meterannya dari tempatnya dan menandai sebuah garis untuk patokan kerja kami.
“Ông dấn chúng tôi đi vài mét cách cửa hàng, đưa cho tôi một đầu thước dây để nắm, và căng cái thước dây ra hết và đánh dấu một đường cho chúng tôi để làm việc.
Dia seperti petugas meteran.
Trông ông ta giống cô hầu gái chăm chỉ.
Mereka membuat penggaris yang bisa melengkung, apa yang hari ini kita sebut dengan meteran -- meteran yang fleksibel, meteran yang dapat melengkung.
Họ tạo ra thước đo có thể bẻ cong được, vật dụng mà ngày nay chúng ta gọi là thước dây - giống như một luật lệ linh hoạt, một luật lệ có thể bẻ cong.
Aku akan Memberikan Separuh lainnya ditambah meteran Ketika aku kembali.
Tôi sẽ đưa anh nửa kia cộng thêm tiền đồng hồ khi tôi quay lại.
Tak ada yang wajib memeriksa meteran itu setidaknya dalam sebulan.
Không ai kiểm tra cái đồng hồ đó ít nhất 1 tháng rồi.
Tetapi, hal itu sama saja dengan enggan melihat meteran bahan bakar di dasbor mobil karena takut jarum menunjuk ke posisi ”Kosong”!
Tuy nhiên, điều đó cũng giống như việc chần chừ nhìn đồng hồ xăng vì sợ kim chỉ vào vạch hết xăng!
Ini meteran terkecil yang bisa kudapatkan.
đây là cái kẹp loại thấp nhất mà anh có thể tìm được.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meteran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.