咪咪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 咪咪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 咪咪 trong Tiếng Trung.
Từ 咪咪 trong Tiếng Trung có các nghĩa là meo meo, meo, ngoao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 咪咪
meo meonoun |
meointerjection |
ngoaonoun |
Xem thêm ví dụ
我 已經 準備 好 了 看 她 的 咪咪 Và chắc chắn tớ phải xem ngực cô ta. |
咪咪? 凱特 · 霍馬斯 是 個 正派 的 值得尊重 的, 健康 的 姑娘 Katie Holmes rất tuyệt và đáng ngưỡng mộ đấy. |
怎麼 你 兩邊 咪咪 不一樣 大? Sao ngực cô không đều vậy? |
她 的 学位 就 像 她 弹跳 着 的 新整 咪咪 那么 假 Bằng cấp của cô ta thì cũng thật như cặp ngực mới đang nảy lên đó vậy. |
妳 真的 來者 不 拒 咪咪 大放送 ? Cô luôn khoe ngực cho bất kì ai muốn xem sao? |
我 想 玩 她 的 海 咪咪 Cô ta có bộ ngực mà tôi muốn sờ. |
尽管如今所有人都不受约束地使用这个想法,但《天后再临-解放咪咪》暗示这依旧由凯莉主宰。 Cho dù ngày nay mọi người đều thực hiện ý tưởng này một cách công khai, thành công này của "Mimi" vẫn còn mãi thuộc về Carey." |
想想 凱特 · 霍馬斯 在 這部 電影裡面 她 要 露出 她 的 小 咪咪 Lát nữa thôi Katie Holmes sẽ lộ hàng trong phim này. |
在茱莉亚的姐姐咪咪·史密斯两次向利物浦的社会服务机构投诉后,茱莉亚把儿子交给她抚养。 Sau khi chị gái Mimi Smith 2 lần gửi đơn kiến nghị tới Trung tâm hỗ trợ xã hội thành phố, Julia buộc phải chuyển quyền chăm sóc John cho cô. |
列侬宣称自己将来有一天会成名,咪咪对此很怀疑,希望他会渐渐对音乐感到厌倦,经常告诉他:“那吉他好倒是好,约翰,但你永远没法靠它谋生。 Vì Mimi không bao giờ tin rằng John có thể nổi tiếng bằng con đường âm nhạc, bà muốn cậu bé Lennon sẽ phát chán với nó khi nói rằng "Cây guitar thì rất tốt, nhưng mà John, cháu không bao giờ có thể kiếm tiền được với nó." |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 咪咪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.