迷信 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 迷信 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迷信 trong Tiếng Trung.

Từ 迷信 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mê tín, 迷信, Mê tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 迷信

mê tín

noun

他很迷信的认为13是个不吉利的数字。
Anh ấy mê tín dị đoan và nói rằng 13 là con số mang lại điều bất hạnh.

迷信

noun

Mê tín

adjective

他很迷信的认为13是个不吉利的数字。
Anh ấy mê tín dị đoan và nói rằng 13 là con số mang lại điều bất hạnh.

Xem thêm ví dụ

他从不虚张声势,他的奇迹也绝没有涉及煽情的仪式或迷信的习俗。
Ngài không lợi dụng sự mê tín của người ta hoặc dùng vật linh thiêng.
如果没有找着真凭实据,就认定这样的机器是碰巧产生的,这算不算是“迷信”呢?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?
在约翰福音8:32,耶稣想到的自由是摆脱(罗马统治;迷信;罪与死亡)的自由。[《
Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ.
传统的迷信思想支配着他们的日常生活。
Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều.
会说:那不过是迷信。但在那里待了一段时间以后, 亲眼见识到这些神奇的事, 你开始想,究竟是谁的信仰,运作在这个世界上, 决定事情该如何发生。
sẽ cho rằng đây là mê tính. Nhưng sau khi ở đó một thời gian và trông thấy những điều ngạc nhiên xảy ra bạn sẽ chất vấn rằng thật ra những đức tin nào đang có tác dụng trên thế giới quyết định mọi việc xảy ra như thế nào
你受迷信思想支配吗?
Óc mê tín có chi phối đời sống bạn không?
格温:我要克服的一大难题是迷信
Chị Gwen: Một trở ngại lớn mà tôi phải vượt qua là sự mê tín.
保罗给歌罗西人的信显示,以巴弗担心歌罗西的基督徒会受到异教哲学所影响;这些异教哲学包括禁欲主义、通灵术,以及与偶像崇拜有关的迷信观念。
Lá thư viết cho anh em ở Cô-lô-se dường như cho thấy Ê-pháp-ra lo lắng rằng các tín đồ đấng Christ ở Cô-lô-se đang bị ảnh hưởng tai hại của các triết lý tà giáo liên quan đến lối sống khổ hạnh, thuật đồng bóng, và sự mê tín phản ảnh sự thờ hình tượng.
圣经指出,不论我们迷信迷信,人人的经历,都在乎时间和不能预见的遭遇。(
Kinh Thánh cho thấy rằng thời thế và sự bất trắc xảy ra cho tất cả chúng ta, dù chúng ta có mê tín hay không.
约翰一书5:19)我们当然不想受有关魔鬼的事所困扰,也不想给这方面的迷信观念所吓倒。
(1 Giăng 5:19) Dĩ nhiên, chúng ta không muốn bị ám ảnh bởi Ma-quỉ hoặc để cho mê tín dị đoan về hắn làm tê liệt chúng ta.
罗马书2:24;使徒行传20:29,30)谈到上帝的名,犹太人后来受迷信影响,就开始避讳上帝的名字。
(Rô-ma 2:24; Công-vụ 20:29, 30) Thật ra, vì mê tín, dân Do Thái dần dần không còn dùng danh Đức Chúa Trời nữa.
从以下的事实我们可以看出上帝的确任用耶和华见证人:他们始终积极从事上帝的工作,在普世保持团结,继续热心显扬耶和华的圣名和宣扬他的王国,紧守崇高的道德标准,接受整本圣经而视之为上帝万无谬误的话语,并且完全不沾染任何迷信和通灵术。
Sự kiện các Nhân-chứng Giê-hô-va tiếp tục hoạt động đắc lực, hợp nhất với nhau trên khắp thế giới, hăng hái ủng hộ danh Đức Giê-hô-va và rao giảng về Nước của Ngài, noi theo tiêu chuẩn luân lý trong sạch, chấp nhận toàn bộ Kinh-thánh như Lời của Đức Chúa Trời không thể lầm lẫn và tránh khỏi mọi sự mê tín dị đoan và ma thuật đồng bóng, chứng minh rõ ràng rằng Đức Chúa Trời đang thật sự dùng các Nhân-chứng Giê-hô-va.
你若在生活上将真理实践出来,就会从谎话、迷信、无知的奴役中获得释放。
Nếu bạn áp dụng lẽ thật trong đời sống bạn, bạn sẽ được giải thoát khỏi mọi chuyện huyễn, mê tín và ngu dốt.
非洲的文化大都根植于迷信
Nền văn hóa Phi Châu phần lớn dựa trên sự mê tín.
但耶和华见证人正帮助许多人摆脱有害的迷信
Nhưng Nhân-chứng Giê-hô-va đang giúp rất nhiều người thoát khỏi những tin tưởng mê tín dị đoan có hại.
我们已获得释放,不再受谬误的道理所影响,也不再受迷信所奴役及受罪所辖制。
Chúng ta đã được giải thoát khỏi những hiệu quả của những điều dạy dỗ sai lầm, khỏi vòng nô lệ của sự mê tín dị đoan và tội lỗi.
心地正直的人受错误宗教和迷信奴役了很久,现在王国的好消息为他们带来自由了!(
Những người có lòng ngay thẳng đã từng là phu tù của tôn giáo giả và những sự mê tín từ lâu nay tìm được sự giải thoát qua tin mừng Nước Trời!
4 虽然吾珥城繁荣富庶,但城里的人要事奉真神并不容易,因为这个城充斥着偶像崇拜和迷信
4 Mặc dù có điều kiện vật chất thuận lợi, thành U-rơ đặt ra một thử thách nghiêm trọng cho những ai muốn phụng sự Đức Chúa Trời thật.
基督徒的婚礼若要保持喜乐,就不应沾染世俗的迷信,也不该反映世人的挥霍态度,更不应妨碍正常的神治活动;此外,基督徒应表现谦逊,而不该大事铺张,炫耀自己。——4/15,26页。
Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26.
约翰福音17:17)圣经所陈述的上帝话语就是真理;这些真理能帮助人摆脱迷信和伪宗教的捆绑。
Lời Đức Chúa Trời như được diễn tả trong Kinh-thánh là lẽ thật, có thể giải thoát khỏi sự mê tín và thờ phượng giả.
圣经对尼发希 的定义十分简单,前后一贯,绝不夹杂任何复杂的哲学概念和迷信的见解。
Định nghĩa của Kinh Thánh về linh hồn rất giản dị, trước sau như một, không dính dáng gì đến sự mê tín và các triết lý rắc rối của con người.
他希望帮助平民摆脱宗教上的无知,破除迷信的枷锁。
Ông có ý giải thoát họ khỏi sự thiếu hiểu biết về tôn giáo và mê tín.
有些人对迷信半信半疑,既不抗拒,又不想受其控制。”
Nửa tin, nửa không tin vào điều mê tín giúp chúng ta vừa có hy vọng vừa không bị lệ thuộc vào nó”.
12 有些人觉得,“魔鬼”只是古老的迷信或神话。
12 Nhiều người tưởng rằng “Ma-quỉ” chỉ là sản phẩm của mê tín hay thần thoại thời xưa còn lại.
美国标准译本》(英文)在序言中解释为什么它采用上帝的名字耶和华以及为什么有很长的时期这个名字没有被人使用:“美国的修订者经过仔细考虑之后一致同意,虽然犹太人将上帝的名字视为如此神圣,以致认为人不应将其读出来,英文或其他任何译本均不应再受这个犹太迷信所支配。
Trong lời mở đầu, bản (Anh-ngữ) American Standard Version có giải thích tại sao người ta dùng đến danh của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va mà từ lâu đã không được dùng đến như sau: “Sau khi xem xét kỹ lưỡng, những người Tu chính Hoa-kỳ đã đồng thanh kết luận một cách quả quyết rằng bản dịch bằng tiếng Anh hoặc bất cứ một bản dịch nào khác không còn phải lệ thuộc vào một sự mê tín dị đoan của người Do-thái cho rằng Danh của Đức Chúa Trời quá thánh khiết không nên thốt lên...

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迷信 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.