緬甸語 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 緬甸語 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 緬甸語 trong Tiếng Trung.

Từ 緬甸語 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiếng Myanma, tiếng Miến Điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 緬甸語

tiếng Myanma

proper

tiếng Miến Điện

proper

Xem thêm ví dụ

新 的 伊 園 不能 有人 類的 罪惡 存在
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
塔希提是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
希伯来经卷》预言耶稣基督会怎样帮助人,说:“求救的穷人,他要解救;凄苦无助的人,他要援助。
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
近年来,我参加在那里举行聚会的古吉拉特小组。
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
抵达巴西分部后,我们开始学习葡萄牙
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
加入翻譯社群後,您每次造訪時都可以看到翻譯選項;此外,系統也可能請您確認翻譯成您言的字詞、詞組或句子是否正確。
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
除了正式成员之外,其他成员也可以加入该委员会,如果作品是从奥兰、法罗群岛、格陵兰岛或萨米区提名的话。
Ngoài các thành viên thông thường, Hội đồng Bắc Âu sẽ bổ nhiệm thêm các thành viên khác vào Ban giám khảo, nếu có các tác phẩm của Åland, Quần đảo Faroe, Greenland hoặc khu vực nói tiếng Sami được đề cử.
后来,宾厄姆把整部《新约》译成吉尔伯特,并在1873年带着这部译本重返吉尔伯特群岛。
Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert.
這是 一場 戰爭 是 盟國 與 德國 之間 的 戰爭 用布 爾什維克 的 術 來 說
Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.
现在终于有了宗加的《新世界译本》,真的像天降甘霖一样呢!”
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
只要將手機的相機鏡頭對準文字就能進行翻譯 (僅適用特定言)。
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
言:查看「廣告空間控管系統」一節,進一步瞭解如何按言指定廣告,或是一覽 Ad Exchange 支援的言。
Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ.
突然你听见基手下的100人吹响号角,你看见他们将手里拿着的大水壶击破。
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
我哋在過去一年半嘅時間裡做嘅系一個新網站, 叫做Duolingo Duolingo嘅基本理念系人們可以免費學習一種新言, 同時義務翻譯網頁。
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
殿內設有中、英文法箱,遊客可將溫馨的法味帶回家。
Trong bảo điện có thùng pháp ngữ bằng tiếng Trung và tiếng Anh, du khách có thể mang những câu pháp vị ấm áp ấy về nhà.
希伯来译作“反复教导”的词语意思是“重复”,“说了一遍又一遍”。
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
請立即將世界訂為歐洲聯盟的官方
Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này
此外,大多數馬來西亞華人可以使用馬來(國)和英,並廣泛應用於商業上和大學。
Ngoài ra, hầu hết người Malaysia gốc Hoa có thể nói cả tiếng Malaysia (ngôn ngữ quốc gia) và tiếng Anh, vốn được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và ở trình độ đại học.
處境喜劇(英:situation comedy或其缩写sitcom)是一种喜剧演出形式,最初出现在電台广播中,但現在也常見於电视屏幕上。
Hài kịch tình huống hay sitcom (viết tắt của từ tiếng Anh: situation comedy) là một thể loại của hài kịch, lúc đầu được sản xuất cho radio nhưng hiện nay được trình chiếu chủ yếu trên ti vi.
当人学习一种言语时,起初会以自己的母语去思想,然后将思想译成新的言
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
因为当时人们只找到圣经的某些经卷,而那些经卷不但内容残缺不全,所用的格鲁吉亚也很古旧。
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật.
於2009年電子娛樂展覽中,任天堂透露了遊戲的英名稱為「Mario and Luigi: Bowser's Inside Story」,而遊戲亦會於2009年秋季在北美洲和歐洲發佈。
Tại E3 2009, được thông báo tên tiếng Anh chính thức của trò chơi sẽ là Mario & Luigi: Bowser's Inside Story và được phát hành vào mùa thu năm 2009 cho Bắc Mỹ, Châu Âu.
这些称为秘库的贮藏室,在希伯来的意思是“隐藏的地方”。
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
马所拉学士也在这些边旁评注记下一些罕有形式的词语和词语组合,以及这些词语在同一部书或整部希伯来圣经中出现过的次数。
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
但使用這些特別符號和專有術是有其原因的:數學需要比日常用更多的精確性。
Có lý do tại sao cần có ký hiệu đặc biệt và vốn từ vựng chuyên ngành: toán học cần sự chính xác hơn lời nói thường ngày.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 緬甸語 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.