勉强 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 勉强 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 勉强 trong Tiếng Trung.

Từ 勉强 trong Tiếng Trung có các nghĩa là miễn cưỡng, ép buộc, thúc ép, bất đắc dĩ, cực chẳng đã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 勉强

miễn cưỡng

(reluctant)

ép buộc

(force)

thúc ép

(force)

bất đắc dĩ

(reluctant)

cực chẳng đã

Xem thêm ví dụ

这样她可以看出,她真的很无害的弹出 只有勉强擦过我的脸
nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi
圣经说:“上帝喜爱捐得快乐的人。” 因此,早期基督徒都是照自己心里所决定的去捐献,没有人勉强他们。(
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
要记得,献身受浸是个人的决定,耶和华从不勉强人事奉他。(
Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va không ép buộc bất cứ ai phụng sự ngài.
勉强作出服务又怎样?
Nếu phụng sự một cách do dự thì sao?
“我有没有勉强孩子说话,无意中令孩子不愿意跟我说话呢?”
“Tôi có vô tình cản trở việc trò chuyện bằng cách bắt buộc con cái phải nói không?”
费雯丽在演员表上的头牌地位体现了她在好莱坞的位置,尽管她勉强在奥利维尔缺阵的情况下参加演出,这部电影不仅受到观众和评论家的欢迎,同时也成为她最喜欢的电影。
Sự quảng bá rầm rộ tên tuổi Leigh phản ánh khởi điểm của bà tại Hollywood, và mặc dù rất miễn cưỡng diễn khi thiếu Olivier, bộ phim không chỉ nổi tiếng với khán giả và giới phê bình mà sau đó cũng trở thành bộ phim yêu thích của bà.
路加福音14:27)没有人强迫我们做基督的门徒,也没有人勉强我们事奉耶和华。
Không ai ép chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách là môn đồ của Đấng Christ.
21正如我说过,在第十九年末,是的,尽管他们境内和平,他们还是被迫勉强与他们的弟兄拉曼人作战。
21 Nhưng, như tôi đã nói, vào cuối năm thứ mười chín, phải, mặc dù có sự thái bình ở giữa họ, nhưng họ buộc lòng phải miễn cưỡng tranh chiến với các đồng bào của họ là dân La Man.
要是我的男(女)朋友想勉强我做不洁的事,我就要这么做:........
Nếu người ấy cố ép mình làm chuyện sai trái, mình sẽ .....
这里 的 空间 勉强 能够 坐 进去
Chỉ đủ chỗ trống để ngồi bên trong.
假如一个用意良好的家人或一个热心的利未人,勉强一个以色列人把最好的牲畜献给上帝,但这个以色列人其实根本不想这样做,你认为上帝会悦纳他的祭物吗?(
Có người nào thật sự nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ đẹp lòng nếu một người thân có thiện ý, hoặc một người Lê-vi sốt sắng, bằng cách này hay cách khác, ép một người Y-sơ-ra-ên chọn con vật tốt nhất để làm của-lễ khi mà người đó thật sự không muốn dâng?
约翰福音19:26;20:2)我们认为我们能够勉强对某些人表现一种冷漠、理智的“爱”,对我们受其吸引的人则表现亲切的弟兄之情吗?
(Giăng 19:26; 20:2). Chúng ta có nghĩ là có thể tỏ vẻ “yêu thương” một cách lạnh nhạt, đắn đo cho tròn bổn phận đối với một số người, trong khi chúng ta dành sự trìu mến nồng nhiệt cho những người chúng ta thấy hấp dẫn không?
使徒行传10:34,35)《莫斯科时报》刊登了一封读者来信:“众所周知,耶和华见证人和蔼可亲、谦恭有礼,从不勉强别人接受他们的见解......总想与人保持和睦。
(Công-vụ 10:34, 35) Một lá thư đăng trên tờ The Moscow Times nói: “[Nhân Chứng Giê-hô-va] được nổi tiếng là rất thân thiện, tử tế, và là những người nhu mì rất dễ giao tiếp, không bao giờ gây bất cứ áp lực nào trên người khác và luôn luôn tìm sự bình an trong mối quan hệ với người khác...
我的羞愧驱使着我 勉强逃到了无底洞
Xấu hổ của tôi như là một khuyến khích, Tôi đã bỏ chạy khỏi abyss.
8因为看啊,a邪恶的人若献上礼物,也献得b勉强,所以要当他保留了礼物,所以他在神前仍算是邪恶的。
8 Vì này, akẻ ác dù dâng quà, thì cũng dâng bmột cách miễn cưỡng, vậy nên, kẻ đó bị xem như đã giữ vật hiến dâng đó lại; vậy nên, kẻ đó bị xem như một người ác trước mặt Thượng Đế.
我们在献出自己或自己的资源方面若有所吝啬或出于勉强,那就与夺取上帝之物无异了。——可参阅路加福音21:1-4。
Nếu chúng ta đem cho cách hà tiện hay miễn cưỡng, hoặc về chúng ta hoặc về tài lợi của chúng ta, thì đó cũng giống như chúng ta ăn trộm Đức Chúa Trời. (So sánh Lu-ca 21:1-4).
使徒保罗并没有絮絮不休地向信徒施压力,勉强他们捐献。
Sứ đồ Phao-lô không cố thuyết phục anh em đồng đức tin để họ đóng góp.
我们从加拉太书2:14的记载读到:“我一看见他们行的不正,与福音的真理不合,就在众人面前对矶法[彼得]说:‘你既是犹太人,若随外邦人行事,不随犹太人行事,怎么还勉强外邦人随犹太人呢?’”
Nơi Ga-la-ti 2:14, chúng ta thấy sứ đồ Phao-lô khiển trách ông một cách nghiêm trọng: “Khi tôi thấy họ không đi ngay-thẳng theo lẽ thật của Tin-lành, thì nói với Sê-pha [Phi-e-rơ] trước mặt mọi người rằng: Nếu anh là người Giu-đa, mà ăn-ở theo cách dân ngoại, không theo cách người Giu-đa, thì làm sao anh ép dân ngoại phải theo thói Giu-đa?”
跟其他人一样,我头上顶着一个时亮时灭的廉价探照灯 用一条破烂的皮筋绑在脖子上 我勉强摸到墙上光溜溜的树枝扶手 它们支撑着这个一米见方 深上百米的井筒
Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.
人可能勉强服从法律,也许因为害怕受罚的缘故。
Người ta có thể tuân theo luật pháp một cách miễn cưỡng, có lẽ chỉ vì sợ bị hình phạt nếu không vâng lời.
14然而,你们在属世事物上应当a平等,而且不能勉强,否则灵的丰盛的显示将被留住。
14 Tuy nhiên, trong những việc thế tục, các ngươi cần phải abình đẳng, và việc này phải không miễn cưỡng, bằng không thì những sự biểu hiện dồi dào của Thánh Linh sẽ bị rút lại.
哥林多后书8:12)保罗说:“各人要照心里所决定的去做,不要勉强,不要作难,因为上帝喜爱捐得快乐的人。”(
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Phao-lô nói: “Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ dâng của cách vui lòng”.
我们找来一些木柴,勉强生了一个火,煮了剩余的食物,然后走路回去。
Thị trấn mà chúng tôi có thể đón xe buýt còn cách xa nhiều dặm.
有的趾高气扬,摆出一副大恩人的模样;有的小气吝啬,十分勉强
13 “Phước cho người nào hay làm ơn [“nhân từ”, NW], và cho mượn!”
亚伦勉强答应,并造了一个金牛犊,但暗示神像代表的是耶和华。
A-rôn chiều theo ý họ và làm một con bò con bằng vàng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 勉强 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.