middelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ middelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ middelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tài nguyên, tài sản, Tài nguyên, của cải, tiền của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ middelen

tài nguyên

(resources)

tài sản

Tài nguyên

(resource)

của cải

(means)

tiền của

Xem thêm ví dụ

Er is geld voor nodig voor experimenten om middelen te ontwikkelen.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Het boetseerdeeg dat je in de winkel koopt, geleidt elektriciteit, en natuurkundeleraren op de middelbare school gebruiken dat al jaren.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Zij hebben hun werk in deze laatste bedeling hersteld door middel van de profeet Joseph.
Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith.
Velen die gelovigen werden, waren van ver gekomen en beschikten niet over voldoende middelen om hun verblijf in Jeruzalem te verlengen.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Ze zei: „Caroline zegt, dat Karel haar middel met zijn handen kon omspannen toen ze trouwden.""
Cô nói tiếp: - Caroline bảo Charles có thể đo eo của chị ấy bằng gang tay, lúc hai người lấy nhau.
De missie naar China bracht een brief mee aan de Chinese president Chiang Kai-sek, waarin stond: "We zullen doorgaan de onafhankelijkheid van Tibet de handhaven als een natie dat bestuurd wordt door elkaar opvolgende dalai lama's door middel van een authentiek religieus-politiek bestuur."
Phái đoàn đến Trung Quốc mang theo một lá thư gửi đến Tổng thống Tưởng Giới Thạch (Chiang Kai-sek) nói rằng, "Chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì nền độc lập của Tây Tạng như là một quốc gia cai quản bởi các vị Dalai Lama nối tiếp nhau thông qua một hệ thống chính trị-tôn giáo thực sự."
Lavoisier en andere wetenschappers begonnen de levende en levenloze werelden door middel van natuurkunde en scheikunde te verbinden.
Antoine Lavoisier và các nhà khoa học vật lý khác bắt đầu liên kết giữa thế giới hữu tri và thế giới vô tri thông qua vật lý và hóa học.
Het heet JAWS: 'Job Access With Speech' (Toegang tot werk middels spraak) en het klinkt zo.
Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này:
We zouden de veiligheid kunnen testen van chemische middelen waaraan we dagelijks worden blootgesteld in onze omgeving. Zoals in schoonmaakmiddelen.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Wat zou dat betekenen voor de beschikbare middelen voor het onderwijssysteem?
Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục?
Door middel van uw woorden, uw voorbeeld en uw praktische hulp in de bediening zult u sommigen wellicht kunnen helpen de nieuwe persoonlijkheid aan te doen en ’voort te gaan in de waarheid te wandelen’ (3 Johannes 4; Kolossenzen 3:9, 10).
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Ze beeldden de middelen af die de vijanden van Jeruzalem zouden gebruiken bij het belegeren en aanvallen van de stad.
Chúng tượng trưng cho vũ khí chiến đấu mà kẻ thù của Giê-ru-sa-lem sẽ dùng khi vây hãm và tấn công thành.
Maart, 1888 - ik kwam terug van een reis aan een patiënt ( want ik had nu terug naar civiele praktijk ), toen mijn weg leidde me door middel van
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Op de middelbare school won ik drie jaar achter elkaar de nationale kampioenschappen.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
„Voedsel, kleding en onderdak” waren slechts de middelen om godvruchtige toewijding te kunnen blijven nastreven.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
Hij verwacht dat we de van Hem ontvangen middelen gebruiken om voor onszelf en ons gezin te zorgen.
Ngài kỳ vọng chúng ta sử dụng các phương tiện mà chúng ta nhận được từ Ngài để chăm sóc bản thân mình và gia đình mình.
Gods dienstknechten gebruiken kostbare middelen van de natiën om de zuivere aanbidding te bevorderen
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Hoewel de woorden ‘daar ben ik te oud voor’ misschien geldig zijn om onder skateboarden uit te komen, een tochtje op de motorfiets af te slaan, of een bepaald gekruid gerecht voorbij te laten gaan, zijn zij geen aanvaardbaar excuus om de plichten van gesloten verbonden naast ons neer te leggen — namelijk dat we onze tijd, talenten en middelen inzetten voor het werk in het koninkrijk van God.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Integendeel, ze „bevelen [zich] als Gods dienaren aan . . . door middel van heerlijkheid en oneer, door middel van slecht bericht en goed bericht; als [naar tegenstanders beweren] bedriegers en toch [in werkelijkheid] waarachtig”. — 2 Korinthiërs 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
35 En zo werd het bekendgemaakt onder de doden, de groten en de kleinen, zowel de onrechtvaardigen als de getrouwen, dat verlossing tot stand was gebracht door middel van het aoffer van de Zoon van God aan het bkruis.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Door „de begeerte van het vlees en de begeerte der ogen en het opzichtige geuren met de middelen voor levensonderhoud die men heeft” te gebruiken om mensen te verleiden, tracht hij hen hetzij van Jehovah weg te houden of hen van hem weg te lokken (1 Johannes 2:16).
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
Bedenk dat de meest succesvolle internationale milieuinspanning van de 20ste eeuw, het Protocol van Montreal, waarin de landen van de wereld samenwerkten om de planeet te beschermen tegen de schadelijke effecten van ozonvernietigende middelen die in die tijd werden gebruikt in airconditioner, koelkasten en andere koelmachines.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Wil je in een vliegtuig zitten met 250 mensen die je niet kent, die hoesten en niezen, als je wist dat sommigen van hen drager zijn van een dodelijke ziekte, waarvoor er geen antiviraal middel of vaccin bestaat?
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine?
In plaats daarvan liet hij de bijbel schrijven onder inspiratie van zijn machtige heilige geest, opdat „wij door middel van onze volharding en door middel van de vertroosting uit de Schriften hoop zouden hebben” (Romeinen 15:4).
Thay vì thế, qua thánh linh mạnh mẽ của Ngài, Ngài soi dẫn việc viết Kinh-thánh để mà “bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy [hy vọng]” (Rô-ma 15:4).
Ze hebben 66 scholen -- grotendeels basisscholen, enkele middelbare scholen -- en er wordt fantastisch lesgegeven.
Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.