明朗 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 明朗 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 明朗 trong Tiếng Trung.
Từ 明朗 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rõ ràng, sáng sủa, sáng, trong, nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 明朗
rõ ràng(clean-cut) |
sáng sủa(clean-cut) |
sáng(clear) |
trong(clear) |
nhạt(bright) |
Xem thêm ví dụ
随着进一步的形态学工作和20世纪末DNA分析的巨大进步,它们的分类逐渐变得明朗:细尾鹩莺科是从澳大拉西亚巨大的鸦科辐射中出现的诸科之一。 Với các nghiên cứu hình thái học tiếp theo và những bước tiến lớn trong phân tích ADN cuối thế kỷ 20 thì vị trí của chúng đã trở nên rõ ràng: Maluridae là một trong nhiều họ phát sinh ra từ phân tỏa lớn chim dạng quạ tại Australasia. |
即使遭遇困难,面对不明朗的将来,我们仍然可以快乐地坚持下去,过着“敬虔、端正、平安”的生活(提摩太前书2:2)。 Ngay cả khi chúng ta gặp khó khăn và phải đối phó với tương lai bấp bênh, thì chúng ta có thể vui vẻ kiên trì chịu đựng và “được lấy điều nhân đức và thành thật mà ở đời cho bình tịnh yên ổn cuộc sống bình an trong tất cả sự thành kính và sự trung thực” (1 Ti Mô Thê 2:2). |
解决 掉 你 跟 开罗 的 事 然后 我们 的 情况 就 会 明朗 Cô giải quyết xong chuyện của cô với Cairo, rồi chúng ta sẽ xem xét tình hình. |
耶和华使他的子民对圣经有越来越清晰明朗的理解,只要我们不断努力学习,就能在灵性上长进。 Chúng ta sẽ tiến bộ về thiêng liêng nếu liên tục nỗ lực để theo kịp sự hiểu biết ngày càng chói rạng về Lời Đức Chúa. |
PMNS矩陣及CKM矩陣合起來能夠描述所有味變,但兩者間的關係並不明朗。 Hai ma trận CKM và PMNS cùng với nhau miêu tả toàn bộ biến đổi hương, nhưng sự liên kết giữa hai ma trận này vẫn chưa hoàn toàn rõ ràng. |
你可曾在明朗的晚上举目望天? 灿烂的星空可曾引起你的遐想? BẠN đã bao giờ ngắm nhìn bầu trời đầy sao vào một đêm trời trong, và cảm thấy lòng tràn ngập thán phục chưa? |
你要追随的道路不会总是立即清晰明朗。 Con đường để đi theo có thể không luôn luôn rõ ràng ngay đâu. |
当时他们的人数寥寥可数,很多事情还未明朗。 Lúc đó, có rất ít những người này, và có nhiều điều không được rõ rệt. |
1997年到2000年期間發生的亞洲金融危機導致市場前景不明朗,空中巴士修訂其設計,與波音747-400比較下可節省15%至20%營運成本。 Từ năm 1997 đến 2000, trong lúc cuộc khủng hoảng tài chính châu Á phủ bóng đêm lên thị trường toàn cầu, Airbus đã tinh chỉnh lại thiết kế của mình với mục tiêu giảm từ 15–20% chi phí vận hành so với chiếc Boeing 747-400. |
刚相反,历史的真理是随着时间过去而逐渐明朗的。”——第174页。 Đúng ra thì sự thật lịch sử được phát triển theo thời gian” (Trang 174). |
人开始计划做生意时通常都相当兴奋,却可能低估了其中的风险,忽略了潜在的危机,也没有仔细想想种种不明朗的因素。( Khi mới bắt đầu làm ăn, người ta thường hăm hở, dễ đánh giá thấp những rủi ro, không lưu ý tới những nguy hiểm và không xem xét mọi khía cạnh của sự bấp bênh của nó. |
圣经像一盏光辉灿烂的明灯,使现代生活的许多复杂问题明朗起来,从而帮助我们看出难题的真相。——诗篇119:105。 Giống như một ánh đèn ngời sáng, Kinh Thánh dẫn lối cho nhiều vấn đề phức tạp của đời sống thời nay.—Thi-thiên 119:105. |
現在 案情 還 不明朗 過去 兩天 有 許多 令人 震驚 的 消息 曝光 Tình hình còn rất dễ thay đổi với hàng loạt những khám phá bất ngờ trong vòng 48 giờ qua. |
罗素和他的同伴勤恳地查考圣经,有些问题开始明朗起来。 Khi anh Russell và những cộng sự của mình chăm chỉ tra cứu Kinh Thánh, một số điều đã được sáng tỏ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 明朗 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.