minta maaf trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minta maaf trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minta maaf trong Tiếng Indonesia.

Từ minta maaf trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi, thứ lỗi, tiếc, lấy làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minta maaf

xin lỗi

(apologize)

xin lỗi cho hỏi

thứ lỗi

tiếc

(sorry)

lấy làm phiền

(sorry)

Xem thêm ví dụ

Yah, dan kalau aku benaran minta maaf itu tindakan bodoh.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
Saya minta maaf atas ketidaknyamanan ini.
Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này.
Sekali lagi, aku minta maaf.
Lần nữa, anh xin lỗi.
Aku minta maaf untuk ocehannya.
Tôi xin lỗi về bài diễn văn.
Aku minta maaf ku tak punya banyak untuk kutawarkan pada kalian.
Tôi xin lỗi tôi không có gì hơn để tặng các bạn
Aku minta maaf.
Em xin lỗi.
Alkitab memberikan contoh tentang ampuhnya permintaan maaf.
Kinh Thánh cung cấp những gương cho thấy sức mạnh của lời xin lỗi.
Aku minta maaf soal surat pengirimannya.
Tôi xin lỗi về mấy bản kê khai hàng.
Karena kami mengharap permintaan maaf darinya, dan juga darimu.
Vì chúng tôi muốn nhận được lời xin lỗi từ anh ta, và cả anh nữa.
Jerry, aku minta maaf.
Jerry, tôi xin lỗi.
Aku minta maaf.
Tôi rất tiếc.
Dengan berlinang air mata, saya minta maaf karena selama ini kurang memahaminya.
Mắt đẫm lệ, tôi xin lỗi đã không hiểu con hơn.
Aku sungguh minta maaf mengenai pinguinnya, Olivia.
Chú rất tiếc về lũ cánh cụt, Olivia.
Tidak ada yang perlu minta maaf.
Cậu không cần phải xin lỗi.
Aku mau minta maaf karena perbuatanku di malam terjadinya badai kemarin.
Tôi muốn xin lỗi về cách tôi hành xử vào đêm bão.
Tak perlu minta maaf.
Không, đừng.
Aku minta maaf.
Tôi xin lỗi.
Sebelum ini dilakukan, Aku ingin minta maaf.
Trước khi vào việc anh muốn xin lỗi em.
Aku minta maaf.
Tôi thật lòng xin lỗi.
(Efesus 4:26, 27) Selesaikan masalah dengan anak saudara, minta maaf jika tampaknya perlu.
Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27).
Aku hanya ingin minta maaf.
Và tôi muốn xin lỗi.
“Pergilah dan katakan, ‘Saya minta maaf.’”
“Hãy đi nói ‘xin lỗi.’”
Aku minta maaf karena begitu terus terang.
Tôi xin lỗi vì đã quá bộc trực.
Ia lalu meminta-minta maaf.
Anh ta rối rít xin lỗi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minta maaf trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.