misdrijf trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misdrijf trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misdrijf trong Tiếng Hà Lan.

Từ misdrijf trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tội phạm, tội ác, 罪犯, Tội ác, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misdrijf

tội phạm

(crime)

tội ác

(crime)

罪犯

(crime)

Tội ác

(crime)

tội

(crime)

Xem thêm ví dụ

Hoewel het verstandig is waar mogelijk een gevecht uit de weg te gaan, is het niet verkeerd actie te ondernemen om onszelf te beschermen en om hulp te zoeken bij de politie als we het slachtoffer van een misdrijf worden.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Frederic Day, hier gefotografeerd op zijn alibi-locatie, waar 13 getuigen hem plaatsten ten tijde van het misdrijf.
Frederick Daye, chụp ở nơi có bằng chứng ngoại phạm, trong khi 13 nhân chứng nhận diện anh ở hiện trường thời điểm diễn ra tội ác.
Maar er is nog geen misdrijf gepleegd.
Nhưng vẫn chưa có một tội phạm nào xảy ra.
Dit is een misdrijf.
Đây là tội ác.
Zijn misdrijf?
Ông phạm tội gì?
Vice Burgemeester, Ip Man is voor een misdrijf in beschuldiging gesteld.
Ngài nghị sĩ, Diệp Vấn đã gây tội ác.
De politie sloot een misdrijf niet uit en begon onmiddellijk een sporenonderzoek.
Cảnh sát đã dừng cuộc tấn công và mở một cuộc điều tra hình sự về vụ việc.
Een zwaar misdrijf.
Trọng tội.
Luister, ik ga naar de plek van het misdrijf.
Em quay lại chỗ chiếc limousine đây.
Ben je hier om een misdrijf aan te geven?
Ông tới đây để trình báo à?
Rechter Ryūji Yanase deed dit volgens eigen zeggen vanwege de aard van het misdrijf en het effect ervan op de familie van Furuta.
Chủ tịch hội đồng, Ryuuji Yanase, nói rằng tòa án đã làm như vậy vì bản chất của tội phạm, ảnh hưởng đến gia đình nạn nhân, và những ảnh hưởng của tội ác đối với xã hội..
Wel, omdat ik denk dat ze met Aaron een voorbeeld wilden stellen, en ze zeiden dat ze wilden - de reden waarom ze niet wilden toegeven op de eis voor een veroordeling als zwaar misdrijf en een gevangenisstraf, was omdat ze deze zaak wilden gebruiken als een afschrikmiddel.
Tôi nghĩ vì họ muốn lấy Aaron làm gương và họ nói rằng họ muốn tiếp tục bước kết tội và ngồi tù. Họ muốn sử dụng vụ này như một vụ để& lt; br / & gt; răn đe.
Ook ik begon mezelf ’leningen’ te verstrekken, totdat ik zo veel had geleend dat ik mijn misdrijf niet langer kon verbergen.
Tôi cũng bắt đầu “ vay ” cho mình đến khi tôi đã lấy quá nhiều và không thể che giấu tội của mình được nữa.
Verraad is het ergste misdrijf die iemand mogelijk kan plegen.
Làm phản là tội tệ nhất.
Er is geen misdrijf gepleegd.
Đâu có phạm tội gì.
Toen Origenes zeventien was, vaardigde de Romeinse keizer een edict uit waardoor het een misdrijf werd van religie te veranderen.
Khi Origen lên 17, hoàng đế La Mã ra chiếu chỉ công bố ai đổi đạo là phạm tội.
2 De gevoelloze houding van de Farizeeën vormde een misdrijf tegen de menselijkheid en een zonde tegen God (Johannes 9:39-41).
2 Thái độ lạnh lùng của người Pha-ri-si cấu thành một tội phản nhân loại và chống lại Đức Chúa Trời (Giăng 9:39-41).
Ik beschouw deze brief niet alleen als misdrijf, maar ook als verraad.
Tôi nghĩ lá thư này không chỉ là hành động phi pháp mà còn là phản bội.
Liegen als je solliciteert bij de overheid is een misdrijf.
Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy.
Na meer dan een jaar werd Catena op 11 juli 1995 buiten vervolging gesteld, aangezien zij geen misdrijf had begaan.
Sau hơn một năm, vào ngày 11-7-1995, chị Catena được tha bổng, vì chị đã không có phạm tội gì.
Wat als iemand de schuld op de woning betaalde... en zij daarvoor schuld bekende voor een misdrijf dat ze niet gepleegd had.
Có vẻ ai đó đã giải quyết khoản nợ cho ngôi nhà và đổi lại cô ta phải nhận một tội mà mình không gây ra?
De mening van de rechter kwam er dus op neer dat het een misdrijf was de waarheid te vertellen!
Vậy, chẳng khác nào ông cho rằng: “Nói sự thật là phạm tội!”.
Goddard orkestreerde deze hele zaak... om je te strikken tot het plegen van een misdrijf.
Goddard dàn xếp chuyện này để bẫy ông trở thành một tên tội phạm.
„Een godloos man die voldoende in nood zit, zal voor geen enkel misdrijf terugdeinzen”, zei hij.
Anh nói: “Nếu nhu cầu thúc đẩy thì không có tội ác nào mà một người hung dữ không phạm được”.
Ik vertelde hem dat hetgeen ze aan het vervolgen waren geen misdrijf was.
Tôi nói với họ rằng việc mà& lt; br / & gt; họ đang cố gắng khởi tố không phải là một tội.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misdrijf trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.