模范 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 模范 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 模范 trong Tiếng Trung.
Từ 模范 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mẫu, mẫu hình, người mẫu, mô hình, kiểu mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 模范
mẫu(example) |
mẫu hình(pattern) |
người mẫu(model) |
mô hình(pattern) |
kiểu mẫu(example) |
Xem thêm ví dụ
为此,他总是随身带着圣经,尽心尽力做个模范基督徒。 Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực. |
约伯记31:1)所以,务要在行为上凡事堪作模范,远离各式各样的恶事,从而表明自己是成熟的基督徒。——帖撒罗尼迦前书5:22。 (Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22. |
马太福音8:20)耶稣甘愿为门徒服务,谦卑地为他们立下模范。 (Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ. |
我们看看模范祷告的第二句话就知道了。 Những câu kế tiếp trong lời cầu nguyện của Chúa Giê-su cho biết câu trả lời. |
耶稣为导师立下的完美模范,为什么不是我们永不能效法的? Tại sao gương làm thầy của Chúa Giê-su không quá cao cho những người bất toàn như chúng ta noi theo? |
愿这件事使他们像模范耶稣基督一样充满坚强的信念。 耶稣说:“要鼓起勇气来! Nguyện dịp này sẽ khiến mỗi người có thêm được lòng tin cậy giống như đấng làm gương mẫu cho họ là Giê-su Christ khi ngài đã phán: “Hãy cứ vững lòng, ta đã thắng thế-gian rồi!” |
• 我们怎么知道耶稣不希望基督徒死记硬背模范祷告? • Làm sao chúng ta biết Chúa Giê-su không có ý muốn cho tín đồ Đấng Christ lặp lại thuộc lòng một cách máy móc lời cầu nguyện mẫu? |
我为你们立下模范,我向你们怎样做,你们也该照样做。——约翰福音13:15 “Ta đã làm gương cho các ngươi, để các ngươi cũng làm như ta đã làm cho các ngươi”.—GIĂNG 13:15. |
若望福音17:26,《牧灵圣经》)此外,耶稣也通过他那著名的模范祷告(天主经),教导我们怎样祷告。 他说:“我们的天父! 愿你的名受显扬”。( 玛窦福音6:9,《牧灵圣经》) Và trong bài cầu nguyện mẫu nổi tiếng, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu nguyện: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”.—Ma-thi-ơ 6:9. |
我提过我的模范典型就是我的父母, 我从他们身上继承了两样东西。 Thế nên tôi khẳng định bố mẹ chính là những tấm gương cho tôi, Tôi nghe theo hai điều mà bố và mẹ đã dạy cho tôi. |
约伯记32:6,7;提摩太前书5:1)因此,保罗首先向老年男子提出劝告乃是仁慈的做法;他们最好将保罗的劝勉铭记于心,并且留意使自己像保罗一样堪作模范。——哥林多前书11:1;腓立比书3:17。 Do đó, Phao-lô thật là nhân từ khi nhắc đến những người già cả trước tiên, và nếu họ ghi khắc vào lòng những lời của Phao-lô thì cũng là tốt cho họ và để họ biết chắc rằng, cũng như Phao-lô, gương họ đáng được noi theo (I Cô-rinh-tô 11:1; Phi-líp 3:17). |
耶稣在离世前不久,对门徒说:“我为你们立下模范,我向你们怎样做,你们也该照样做。”( Khi gần cuối đời, Chúa Giê-su bảo các môn đồ: “Ta đã làm gương cho các ngươi, để các ngươi cũng làm như ta đã làm cho các ngươi” (Giăng 13:15). |
本地的见证人在坚忍不拔方面确实堪作模范。 Các Nhân Chứng địa phương là gương mẫu tuyệt diệu về sự kiên trì. |
在这些事上,耶和华见证人向来堪作模范而受人称许。 Nhân-chứng Giê-hô-va thường được khen ngợi vì có gương mẫu tốt trong những khía cạnh này. |
我为你们立下模范,我向你们怎样做,你们也该照样做。——约翰福音13:15 “Tôi đã nêu gương cho anh em, để anh em cũng làm như tôi đã làm cho anh em”.—GIĂNG 13:15. |
愿我们拒绝因为我们自己尘世的愚蠢行为,和周遭模范男女身上无可避免的缺点,而使得我们对于福音的真理、教会的真实性、我们未来的希望或成为像神一样的可能,产生愤世嫉俗的心态。 Cầu xin cho chúng ta có thể từ chối để cho những lỗi lầm điên rồ của chúng ta, và những thiếu sót không thể tránh được của những người nam và những người nữ tốt nhất quanh chúng ta làm cho chúng ta hoài nghi về các lẽ thật của phúc âm, lẽ trung thực của Giáo Hội, niềm hy vọng cho tương lai của chúng ta hoặc khả năng có được sự tin kính. |
□ 圣经里有哪些堪作模范的谦卑人? □ Kinh Thánh cho biết gương của những người nào đã biểu lộ tính khiêm nhường? |
路加福音4:43)他在模范祷告(又叫主祷文)里,教导门徒祈求上帝的王国来临,祈愿上帝的旨意在地上实现。( (Lu-ca 4:43) Trong lời cầu nguyện mẫu, đôi khi được gọi là Kinh Lạy Cha, Chúa Giê-su dạy môn đồ cầu xin cho Nước ấy đến và ý Đức Chúa Trời được thực hiện trên trái đất này. |
以赛亚书61:1,2;约翰福音13:35)长老必须在表现爱心方面堪作模范。 Các trưởng lão phải làm gương về việc biểu lộ lòng yêu thương. |
子女有机会跟堪作模范的长者来往,会学到许多东西。 Việc kết hợp với những anh chị lớn tuổi gương mẫu giúp trẻ em học được nhiều điều lợi ích. |
以弗所书5:1)上帝的儿子耶稣基督也“给[我]们留下模范,要[我]们紧紧跟随他的脚踪走”。( (Ê-phê-sô 5:1) Và Con Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ, đã ‘để lại một gương hầu cho chúng ta noi dấu chân ngài’. |
“英雄模范勋章”走进历史。 Hành động "Ném tỷ trách huynh" của bà đi vào lịch sử. |
马太福音16:24)使徒彼得这样写道:“基督也为你们受过苦,给你们留下模范,要你们紧紧跟随他的脚踪走。”——彼得前书2:21。 (Ma-thi-ơ 16:24) Vì vậy, sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đấng Christ cũng đã chịu khổ cho anh em, để lại cho anh em một gương, hầu cho anh em noi dấu chân Ngài”.—1 Phi-e-rơ 2:21. |
20 耶稣去世前不久为十二使徒洗脚,之后,他对使徒说:“我为你们立下模范,我向你们怎样做,你们也该照样做。”( 20 Không lâu trước khi chịu chết, Chúa Giê-su phán cùng các sứ đồ: “Ta đã làm gương cho các ngươi, để các ngươi cũng làm như ta đã làm cho các ngươi” (Giăng 13:15). |
我为你们立下模范,我向你们怎样做,你们也该照样做。”( Vì ta đã làm gương cho các ngươi, để các ngươi cũng làm như ta đã làm cho các ngươi”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 模范 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.