陌生 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陌生 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陌生 trong Tiếng Trung.

Từ 陌生 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lạ, người lạ, lạ lùng, xa lạ, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陌生

lạ

(strange)

người lạ

(strange)

lạ lùng

(strange)

xa lạ

(strange)

Xem thêm ví dụ

泰国人大多是佛教徒,对圣经很陌生
Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh.
有些人对上帝感到陌生,觉得很难视他为父亲。
Thế nhưng, một số người thấy khó có thể xem Đức Chúa Trời là Cha.
他从不称赞我,我感到跟他很陌生
* Cha tôi không bao giờ khen tôi, còn tôi không bao giờ cảm thấy gần gũi cha.
按照当时犹太教士的主张,丈夫为了鸡毛蒜皮的事,比方妻子做坏了一盘菜,或者跟陌生男子聊天,就可以把她休了。
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
醫生 陪 審團 對 你 的 專業 上 的 問題 感到 陌生
Ngôn ngữ học pháp ý chính xác như thế nào?
你对这些网络并不陌生
Và bạn rất quen thuộc với những mạng lưới này.
起初我觉得他们很陌生,但其他人说我必须爱他们。
Lúc đầu họ chỉ là những người xa lạ, nhưng mình bị bắt phải yêu thương họ.
如果你对微金融是陌生的,基本上,它可以 理解为给穷人提供的金融服务
Nếu các bạn còn mới mẻ với khái niệm này, thì về cơ bản, tài chính vi mô là một dịch vụ tài chính cho người nghèo.
就是一股脑儿把想象力涂到纸页上去 当我看到现在在很多学校,想象力已经变成一个陌生的概念的时候 我觉得这是一件可怕是事情 因为写作本应是和想象力相关的事情 因为孩子们如果被允许的话,即使是在上课时间也是好的。
Viết lách chính là viết trí tưởng tượng ra giấy, và tôi thấy rất sợ hãi khi tại nhiều trường tôi đã đến cái định nghĩa này trở nên xa lạ với trẻ em, rằng viết truyện đáng lẽ phải là sử dụng trí tưởng tượng trên giấy, ngay cả khi chúng được phép viết trong giờ học.
毕竟,我只是个七岁的小女孩,在一个陌生的城市里,在几万人当中迷了路,我怎能不害怕呢!
Nói cho cùng, tôi chỉ là một đứa bé mới lên bảy bị thất lạc cha mẹ tại một thành phố xa lạ, giữa hàng chục ngàn người bao quanh!
也许你并没有听说过这个名字,但他所做的贡献你一定不陌生
Rất có thể bạn cũng nhận được lợi ích nhờ sự nghiệp cả đời của Alhazen.
今天,很多华人都崇拜天地神明或祖先师表,对“上帝”却感到陌生、抽象,认为“上帝”是西方人的神。
THEO người Trung Quốc, khái niệm về ông Trời hay Thượng Đế vừa xa lạ vừa trừu tượng.
为什么是陌生感?
Tại sao là "cái lạ"?
此外,抽烟、吸食大麻、滥用药物等对他而言也绝非陌生的事。
Cậu cũng hút thuốc lá, dùng ma-ri-hoa-na và các loại ma túy khác.
形形色色的病人、陌生的環境設施、時間上的壓力。
Bệnh nhân đa dạng, cơ sở môi trường không quen thuộc và áp lực thời gian.
你 一定 要 用 这么 陌生 的 口气 跟 我 说话 吗
Có cần phải nói chuyện như người lạ không?
在海外传道期间,使徒保罗所到的城市大都有雅典娜的庙宇,所以他对这个女神的庙宇一点也不陌生。《
CHẮC CHẮN sứ đồ Phao-lô quen thuộc với các đền thờ nữ thần Athena, vì trong những chuyến rao giảng qua nhiều thành phố, ông đã thấy những ngôi đền này.
感激完全陌生的人,还是自己的父亲?
Một người lạ hay cha mình?
我 唯一 的 伙伴 , 一個 完全 陌生 的 人
Bạn đồng hành duy nhất là một người hoàn toàn xa lạ.
「人怎么会认得他没有事奉过、陌生的、远离他心中想法和意念的主人呢?」
“Vì làm sao một người có thể nhận biết được chủ mà mình chưa bao giờ phục vụ, và là một người xa lạ đối với mình, xa lạ cả trong ý tưởng lẫn ý muốn trong tâm hồn mình?”
包括强尼・德普,我 还有七百万陌生朋友
Đó là Johnny Depp, tôi và 7 triệu người bạn khác.
32事情是这样的,许多人溺死在a泉水的深处;也有许多人徘徊在陌生的路上,从他的视线中消失了。
32 Và chuyện rằng, nhiều người bị chết chìm dưới đáy của adòng sông, và nhiều người khác thì bị xa lạc khỏi tầm mắt của ông, họ đi lang thang trong những con đường xa lạ.
只要你看过电视的新闻报道,你就不会对仇恨感到陌生
NẾU bạn chỉ xem một vài bản tin trên truyền hình thì bạn không còn lạ gì sự thù ghét.
我想从 那一系列事件中的一个章节开始说起 你们中的大多数对此不会陌生 那就是伯萨沙王的宴会 因为我们说的这场两伊战争 发生在公元前539年
Và tôi muốn bắt đầu với một tình tiết từ những chuỗi sự kiện đó mà hầu hết các bạn đều rất quen thuộc, yến tiệc Belshazar -- bởi vì chúng ta đang nói về chiến tranh Iran-Iraq năm 539 trước công nguyên.
使徒行传20:35)宝拉接着说:“没有了工作,又放弃了舒适生活,到陌生的地方住下来,这个时候,你就得全心信赖耶和华。
Chị Paula cho biết thêm: “Khi thôi việc và rời bỏ căn nhà quen thuộc và tiện nghi, một người phải hết lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陌生 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.