moderasi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moderasi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moderasi trong Tiếng Indonesia.

Từ moderasi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự điều độ, sự tiết chế, 社會, chừng mực, ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moderasi

sự điều độ

(moderation)

sự tiết chế

(moderation)

社會

chừng mực

(moderation)

ngữ

(moderation)

Xem thêm ví dụ

Pesan chat di perangkat seluler dapat dimoderasi dengan cara yang sama seperti pesan chat biasa.
Bạn có thể kiểm duyệt tin nhắn trò chuyện trên thiết bị di động giống như cách kiểm duyệt tin nhắn trò chuyện thông thường.
Moderasi dalam pengejaran keadilan itu tak ada baiknya.
Sự tiết chế trong việc theo đuổi công lý không mang lại tác dụng gì.
Jika Super Chat atau Super Stickers dimoderasi atau dihapus karena melanggar kebijakan kami, YouTube akan mendonasikan bagian pendapatan kami untuk amal.
Nếu Super Chat hoặc Hình dán đặc biệt bị kiểm duyệt và bị xóa do vi phạm chính sách, thì YouTube sẽ đóng góp phần doanh thu của chúng tôi cho các tổ chức từ thiện.
Moderasi inline
Kiểm duyệt tức thì
Jika Anda adalah pembuat konten, Anda juga dapat menggunakan alat moderasi komentar untuk mengelola komentar pada video.
Nếu là người sáng tạo, bạn cũng có thể sử dụng công cụ kiểm duyệt nhận xét để quản lý nhận xét về video của mình.
Musim gugur mungkin membunuh dia, seandainya tidak rusak dan dimoderasi oleh pakaiannya penangkapan di cabang- cabang sebuah pohon besar, tetapi ia turun dengan kekuatan tertentu, bagaimanapun,
Sự sụp đổ có thể giết ông ta, đã không bị phá vỡ và điều tiết bởi quần áo của mình đánh bắt ở các chi nhánh của một cây lớn, nhưng cậu ta đi xuống với một số lực lượng, tuy nhiên,
Pusat Bantuan Webmaster memiliki tips lainnya tentang menghindari komentar berisi spam40, misalnya dengan mengaktifkan moderasi komentar dan menggunakan CAPTCHA.
Trung tâm trợ giúp quản trị trang web có nhiều mẹo khác về tránh nhận xét không liên quan40, chẳng hạn bằng cách sử dụng CAPTCHA và bật tính năng kiểm duyệt nhận xét.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moderasi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.