moet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moet trong Tiếng Hà Lan.

Từ moet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vết, vết nhơ, dấu, làm bẩn, vết đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moet

vết

(stain)

vết nhơ

(blot)

dấu

(blot)

làm bẩn

(blot)

vết đen

(spot)

Xem thêm ví dụ

We moeten nu gaan, nu ze van wacht wisselen.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Moet ik er per se heen?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
We zoeken slechts het pad dat we moeten volgen.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
We moeten ‘alleen [met] overreding, lankmoedigheid, mildheid en zachtmoedigheid, en [met] ongeveinsde liefde’ handelen.9 President Henry B.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
Als discipelen van Jezus Christus moeten we doen wat we kunnen om anderen te verlossen van lijden en lasten.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Waar moet ik dan heen?
Thế mẹ sẽ đi đâu?
En wat hadden we dan moeten doen?’
Đến lúc ấy thì cháu sẽ làm gì nhỉ?
Uit de gelijkenis van de barmhartige Samaritaan leren we dat we hulp moeten geven aan minderbedeelden, of zij onze vrienden zijn of niet (zie Lucas 10:30–37; zie ook James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Ik had de kledingregels moeten lezen.
Tôi sẽ đọc về nội qui ăn mặc.
We moeten in die gevangenis inbreken.
Chúng tôi cần đột nhập vào đó.
Helaas moet ik elke nacht weer vechten tegen de demon Apophis.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
▪ Aan welke eigenschap moet je het meest werken om een geschikte huwelijkspartner te worden?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
We moeten ouders uit hun dwangbuis halen dat de enige ideeën die we thuis kunnen uitproberen afkomstig zijn van psychiaters of zelfhulp- goeroes of andere gezinsdeskundigen.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
20 Jezus’ woorden in Matthéüs 28:19, 20 laten zien dat degenen die tot zijn discipelen zijn gemaakt, gedoopt moeten worden.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Voor de verwerking van de betaling moet u het unieke referentienummer toevoegen aan het overboekingsformulier van uw bank.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Wanneer u een remarketinglijst maakt, kunt u bepalen of deze moet worden ingesteld op Gesloten of Open.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Dat moet een automatische reactie worden.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
En we moeten samenwerken om de opkomende generatie op te bouwen en te helpen, zodat zij hun goddelijk potentieel als erfgenaam van het eeuwige leven kunnen bereiken.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Gezien de omvang van het kamp moet dit een heel karwei zijn geweest, maar ongetwijfeld werd hierdoor voorkomen dat er ziekten zoals tyfus en cholera uitbraken.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Haal eerst de balk uit uw eigen oog, en dan zult gij duidelijk zien hoe gij het strootje uit het oog van uw broeder moet halen.” — Mattheüs 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Want dit is de boodschap die gij van het begin af hebt gehoord, dat wij liefde voor elkaar moeten hebben; niet zoals Kaïn, die uit de goddeloze voortsproot en zijn broer vermoordde.” — 1 Johannes 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Ik denk dat je wat stoom moet gaan afblazen.
Em nghĩ anh cầ đội của mình
21 Er zijn werkelijk veel manieren waarop wij God roem en eer kunnen en moeten geven.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Als dit keuzevakje is geselecteerd, dan moet de camera verbonden zijn met een van de seriële poorten (COM-poorten onder MS Windows) van uw computer
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.