mogelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mogelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mogelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ mogelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mogelijk

có lẽ

adverb

Is het mogelijk dat dit tegenwoordig ook gebeurt?
Có lẽ nào điều này thể xảy ra ngày nay chăng?

có thể

adverb

Indien mogelijk, zou ik nu naar huis willen gaan.
Nếu có thể, tôi muốn được về nhà ngay bây giowf.

Xem thêm ví dụ

Er wordt zo snel mogelijk gezorgd voor voedsel, water, onderdak, medische zorg en emotionele en geestelijke steun
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Extreme sporten op dit topniveau zijn alleen mogelijk als je stap voor stap oefent, als je heel hard aan je vaardigheden werkt en aan je kennis.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Ik koop zoveel mogelijk pony's.
Cha định mua càng nhiều càng tốt.
Hier is geen discussie over mogelijk.
Đừng bàn cãi gì cả.
In de volgende gevallen zijn apps mogelijk geschikt voor deze leeftijdsgroep:
Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
DDA wijst een waarde toe aan alle klikken en zoekwoorden die hebben bijgedragen aan het conversieproces en maakt het mogelijk extra conversies te genereren tegen dezelfde CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
Onze zonden zijn vergeven ’ter wille van Christus’ naam’, want alleen door bemiddeling van hem heeft God redding mogelijk gemaakt (Handelingen 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Vanwege de mogelijkheden van de AMP-indeling (Accelerated Mobile Pages) en de toegenomen acceptatie onder uitgevers is Google Nieuws overgeschakeld op het automatisch in AMP weergeven van je artikelen zodra er een geldig AMP-artikel beschikbaar is.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Het is een mogelijkheid.
Đó là một khả năng.
Door het samenspel van die twee kunnen wij groeien, ons ontwikkelen en tot rijpheid komen op een manier die alleen mogelijk is als geest en lichaam verenigd zijn.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Als het voor mij niet had gewerkt, had ik nooit geloofd dat het mogelijk was.
Ý tôi là, nếu nó đã không tác dụng gì với tôi, thì chẳng cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
25 De vrijlating van loyale joden uit hun ballingschap, mogelijk gemaakt door de val van Babylon, schaduwde de vrijlating in 1919 af van gezalfde christenen uit geestelijke ballingschap.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
Bekering is uitsluitend mogelijk dankzij de verzoening van Jezus Christus.
Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi.
Toch is het mogelijk thuis een gezellige sfeer te creëren.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
In theorie is het dus mogelijk voor een lokale amateurclub om de top van het Engelse voetbal te bereiken en kampioen te worden van de Premier League.
Theo giả thuyết, vẫn khả năng một CLB nghiệp dư ở địa phương có thể lên chơi ở hạng đấu cao nhất và trở thành nhà vô địch của Premier League.
33 Maak van tevoren plannen zodat je zoveel mogelijk kunt bereiken: Het is aan te bevelen om elke week enige tijd aan het brengen van nabezoeken te besteden.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Een goede planning en krachtsinspanningen zijn noodzakelijk om in de tijd dat wij in de velddienst zijn zo veel mogelijk tot stand te brengen.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Er zijn vele woorden mogelijk die ik kan gebruiken om u te beschrijven.
rất nhiều từ con có thể sử dụng để miêu tả về cha.
Maar waarschijnlijk zal het mogelijk voor ze zijn om elke week in ieder geval enkele velddienstbijeenkomsten te bezoeken.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Jullie blijven zo ver mogelijk van mij vandaan.
Cứ tránh thật xa tôi ra là được
We hebben alle mogelijkheden gehad betreft de bruine urine.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
Maar stel dat jullie tot de conclusie komen dat dat gewoon niet mogelijk is.
Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao?
Is het enige doel van het leven een lege existentiële oefening — om zo hoog mogelijk te springen, zo’n kleine honderd jaar te blijven hangen en dan te falen en vallen en voor altijd te blijven vallen?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Maakt het mogelijk om elk programma in het systeemvak te plaatsen
Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống
We moeten blijven denken aan de moleculen en ons niet laten afleiden door theater, niet afgeleid raken door de cognitieve dissonantie van de groene mogelijkheden die er zijn.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mogelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.