molie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molie trong Tiếng Rumani.

Từ molie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhậy, Bướm đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molie

nhậy

noun

Iti dau cuvantul meu ca moliile nu rod nimic.
Tôi bảo đảm với anh mấy con nhậy không có ăn gì hết.

Bướm đêm

Fluturii şi moliile aparţin ordinului lepidopterelor.
Bướm ngày và bướm đêm hợp thành bộ cánh phấn.

Xem thêm ví dụ

Mola Ram, pregăteşte-te să o întâlneşti pe Kali în iad!
Mola Ram, chuẩn bị đi gặp Kali! dưới địa ngục đi
Unele dintre acestea pot să putrezească sau să fie „roase de molii“, însă Iacov subliniază lipsa de valoare a bogăţiei, nu perisabilitatea ei.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Acest număr a fost ales astfel încât, dacă un element are o masă atomică de 1 u, un mol de atomi de acest element are o masă de aproape de un gram.
Số này được chọn sao cho nếu một nguyên tố có nguyên tử lượng là 1 u, thì 1 mol nguyên tử nguyên tố này có khối lượng xấp xỉ 1 gram.
„Nu va strângeţi comori pe pământ, unde le mănâncă moliile şi rugina, şi unde le sapă şi le fură hoţii;
“Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy;
Iar acest prădător este giganticul peşte-lună oceanic, Mola mola, a cărui principală pradă sunt meduzele.
Và kẻ săn mồi đó là cá thái dương biển khổng lồ, Mola mola và sứa chính là những con mồi chủ yếu của chúng.
Dar ceea ce nu înțeleg este, într-un imobil de asemenea mărime, moliile alea ar fi trebuit să-i atragă atenția domnului Ballon, nu uneia dintre menajere sau unui exterminator local de molii.
Nhưng điều tôi không hiểu là trong một căn nhà bề thế như vầy... mà mấy con nhậy lại làm cho ông Ballon phải quan tâm, chớ không phải là một người hầu hay một hãng diệt côn trùng nào đó.
Peştii Mola sunt renumiţi pentru că au o mulţime de paraziţi.
Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh.
Limacodidae sau Euclidae este o familie de molii din superfamilia Zygaenoidea sau Cossoidea; plasarea exactă este disputată.
Limacodidae hay Euclidae là một họ bướm đêm thuộc liên họ Zygaenoidea hay Cossoidea; việc xếp đặt còn tranh cãi.
Entalpia de disociere a dimerului este estimată la 65,0–66,0 kJ/mol, iar entropia de disociere la 154–157 Jmol−1K−1.
Enthalpy phân ly của các chất này ước tính khoảng 65,0–66,0 kJ/mol, và entropy phân ly khoảng 154–157 J mol−1 K−1.
" Un mol este o creatură mică ce sapă gropi şi distruge grădini. " ( engl. mole - cârtiţă )
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "
CEDA l-a finanțat pe complotistul Emilio Mola.
CEDA trao ngân quỹ hoạt động của mình cho tướng Emilio Mola.
Peştii Mola sunt nişte purtători foarte buni de echipamente oceanografice.
Chúng trở thành phương tiện tốt để chuyên chở trong giới đại dương.
„Nu vă strângeţi comori pe pământ, unde le mănâncă moliile şi rugina, şi unde le sapă şi le fură hoţii;
“Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy;
Iti dau cuvantul meu ca moliile nu rod nimic.
Tôi bảo đảm với anh mấy con nhậy không có ăn gì hết.
Prin definiție, carbon-12 are 0,012 kg pe mol.
Theo định nghĩa, cacbon-12 có khối lượng 0,012 kg trên mol.
Molul este definit ca și numărul de atomi determinat în exact 0.012 kilograme (sau 12 grame) de carbon-12, unde atomii de carbon-12 sunt liberi, în repaus.
Mol được định nghĩa là số nguyên tử tìm thấy chính xác 0,012 kg (12 gram) carbon-12, trong đó nguyên tử cacbon-12 không liên kết, ở trạng thái nghỉ và trạng thái nền.
Auzul remarcabil al moliei stupilor
Thính giác phi thường của bướm đêm lớn
Acasă avem doar opt molii.
Ở nhà, chúng tôi chỉ có con nhài đen.
Aceştia se apropie de Mola - puteţi vedea cum aceştia adoptă o poziţie amuzantă, de parcă ar spune "Nu sunt ameninţător, însă am nevoie de un masaj."
Và chúng đến bạn thấy chúng bơi vào các vị trí nhỏ, "Tôi không có ý đe dọa, nhưng tôi cần mát-xa."
Dar Mariama a depus mărturie că ea a fost precum o molie atrasă de lumină.
Nhưng Mariama đã làm chứng rằng chị ấy giống như một con bướm đêm bị thu hút bởi ánh đèn.
Phryxus este un gen de molii din familia Sphingidae, conținând o singură specie, Phryxus caicus.
Phryxus là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài Phryxus caicus.
Bustin Jieber, care -- ( Râsete ) -- un Justin Bieber Whac- A- Mole.
Bustin Jieber, nó là ( Cười lớn ) nó là trò Đập Chuột phiên bản Justin Bieber.
Ci aşterneţi-vă comori în ceruri, unde nici moliile şi nici rugina nu le distrug, şi unde hoţii nu pătrund şi nici nu le fură.
“Nhưng phải tích trữ của cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
O molie.
Sâu bướm.
Mă simt ca o molie care s-a apropiat prea mult de flacără.
Tôi cảm thấy giống như một con bướm đêm bay quá gần lửa vậy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.