Mongolia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mongolia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mongolia trong Tiếng Anh.

Từ Mongolia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Mông Cổ, 蒙古, mông cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mongolia

Mông Cổ

proper (Central Asian country)

Buddhism retains a strong foothold in Mongolia today.
Ngày nay, hầu hết người Mông Cổ theo đạo Phật.

蒙古

proper (Central Asian country)

mông cổ

The landscape of Mongolia consists of rivers, streams, towering mountains, rolling grasslands, and vast stretches of grassy steppes.
Địa hình của Mông Cổ gồm những con sông, dòng suối, núi cao chót vót, cao nguyên mênh mông và đồng cỏ trải dài.

Xem thêm ví dụ

After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China.
Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc.
Unlike his predecessor, Tsedenbal was enthusiastic about incorporating Mongolia as a constituent republic of the Soviet Union.
Không như người tiền nhiệm, Tsedenbal hăng hái trong việc hợp nhất Mông Cổ thành một nước cộng hòa thành phần của Liên Xô.
In 1986 Mongolia produced 627,000 cubic meters of sawn timber, of which 121,000 cubic meters was exported.
Năm 1986, Mông Cổ sản xuất 627.000 mét khối gỗ xẻ, trong đó 121.000 mét khối được xuất khẩu.
PADCO: Mongolia Urban Development and Housing Sector Strategy, Final Report, Vol.
Danh sách thành phố Mông Cổ PADCO: Mongolia Urban Development and Housing Sector Strategy, Final Report, Vol.
He transferred Harghasun to Mongolia as the grand councillor of the left wing of Branch secretariat of Lin-pei despite his great contribution.
Ông đã chuyển Harghasun sang Mông Cổ với tư cách là ủy viên hội đồng lớn của cánh tả của Chi nhánh Lin-pei bất chấp sự đóng góp to lớn của ông.
Mongolia became a member of the UN in 1961 after the Soviet Union threatened to veto the admission of all of the newly decolonized states of Africa if the Republic of China again used its veto.
Mông Cổ trở thành thành viên của Liên Hiệp Quốc vào năm 1961 sau khi Liên Xô đe dọa phủ quyết việc gia nhập của tất cả các quốc gia mới độc lập tại châu Phi nếu Trung Hoa Dân Quốc vẫn dùng quyền phủ quyết.
The population during the Copper Age has been described as mongoloid in the east of what is now Mongolia, and as europoid in the west.
Cư dân trong thời đại đồ đồng đá được mô tả là thuộc chủng Mongoloid (da vàng) tại miền đông của Mông Cổ ngày nay, và thuộc chủng Europoid (da trắng) tại miền tây.
In Mongolia, there are more than 350 of Jehovah’s Witnesses, who are currently teaching the Bible to well over 770 people.
Mông Cổ, có hơn 350 Nhân Chứng Giê-hô-va đang giúp hơn 770 người tìm hiểu Kinh Thánh.
Bagaceratops, meaning "small-horned face" (Mongolian Baga = "small"; Greek ceratops = "horn face"), is a genus of ceratopsian dinosaur that lived in what is now Mongolia around 80 million years ago, during the Late Cretaceous.
Bagaceratops có nghĩa là " mặt sừng nhỏ" (tiếng Mông Cổ Baga = "nhỏ"; tiếng Hy Lạp ceratops = "mặt sừng"), là một chi khủng long sống tại nơi ngày nay là Mông Cổ khoảng 80 triệu năm trước, vào cuối kỷ Phấn trắng.
The so-called autonomous period was a rather unruly one, and in 1917 Sükhbaatar was deployed to Mongolia's eastern border, under the command of Khatanbaatar Magsarjav.
Thời kì gọi là tự trị của Mông Cổ là một giai đoạn sôi động, và đến năm 1917 Sükhbaatar được triển khai đến biên giới miền đông Mông Cổ, dưới quyền chỉ huy của Khatanbaatar Magsarjav.
I have got seismic activity in Bolivia.I got a # millimeter shift in Mongolia
Đang có sự hoạt động địa chấn ở Bolivia, dịch chuyển #mm ở Mongolia
"Mongolia Celebrates 20th Anniversary of Democratic Revolution".
Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012. ^ “Mongolia Celebrates 20th Anniversary of Democratic Revolution”.
We can start with Mongolia, or as some call it, Mine- golia.
Chúng ta có thể bắt đầu với Mông Cổ ( Mongolia ), hoặc như một số người khác hay thường gọi là Mine- golia.
The Dalai Lama had fled to safety, first in Mongolia and later in China, but thousands of Tibetans armed with antiquated muzzle-loaders and swords had been mown down by modern rifles and Maxim machine guns while attempting to block the British advance.
Đức Đạt Lai Lạt Ma đã chạy trốn đến nơi an toàn, lần đầu tiên ở Mông Cổ và sau này ở Trung Quốc, nhưng hàng ngàn người Tây Tạng được vũ trang bằng súng nạp đạn đằng nòng và kiếm đã bị quy phục bởi súng hiện đại và súng máy Maxim trong khi cố chặn cuộc tiến công của người Anh.
The third factor in Mongolia's social and economic decline was an outgrowth of the previous factor.
Yếu tố thứ ba trong sự suy thoái kinh tế và xã hội của Mông Cổ là sự gia tăng của yếu tố trước đó.
Located in north central Mongolia, the municipality lies at an elevation of about 1,300 meters (4,300 ft) in a valley on the Tuul River.
Nằm tại phía bắc của miền trung Mông Cổ, thành phố có độ cao 1.310 mét (4.300 ft) trên một thung lũng nằm bên sông Tuul.
As of 2016, there is an Apostolic Prefecture, a bishop, six churches, and diplomatic relations between the Holy See and Mongolia since 4 April 1992.
Tính đến năm 2016, có một Hạt Phủ doãn Tông Tòa, một giám mục, sáu nhà thờ và quan hệ ngoại giao giữa Tòa Thánh và Mông Cổ kể từ ngày 4 tháng 4 vnăm 1992.
The holotype of Halszkaraptor likely came from the Djadochta Formation at Ukhaa Tolgod in southern Mongolia, and was illegally removed by fossil poachers.
Mẫu gốc của Halszkaraptor có thể xuất phát từ sự thành hệ Djadochta tại Ukha Tolgod ở miền nam Mông Cổ, và đã bị những kẻ săn trộm hóa thạch trái phép mang đi.
It was not until 1924 that a Chinese-Soviet treaty was concluded, by which the Soviet Union recognised Mongolia as an integral part of China, and agreed to withdraw its troops.
Phải đến năm 1924 thì một hiệp định Trung-Xô mới được ký kết, theo đó Liên Xô công nhận Mông Cổ là một bộ phận tổ thành của Trung Quốc, và đồng ý triệt thoái các binh sĩ của mình.
The geography of Mongolia is varied, with the Gobi Desert to the south and cold, mountainous regions to the north and west.
Địa lý Mông Cổ đa dạng với Sa mạc Gobi ở phía nam và các vùng núi lạnh ở phía bắc và phía tây.
Khayishan heavily relied on his retainers and commanders he had brought from Mongolia.
Khayishan chủ yếu dựa vào các thuộc hạ và chỉ huy của ông mà ông đã mang từ Mông Cổ.
Indonesia, Mongolia, and South Korea have a systematic policy framework for teaching about sex within schools.
Indonesia, Mông Cổ, Hàn Quốc có khung chính sách hệ thống về việc giảng dạy giới tính trong các trường học.
But by early 1921 whatever restraints there were upon open Soviet support for Mongolia had ended: China suspended talks with the Soviet government in January 1921; the Chinese government appeared to be incapable of dealing with von Ungern-Sternberg; and in early March it had refused Soviet military assistance against the White Guards.
Tuy nhiên, đến đầu năm 1921, những hạn chế để Liên Xô công khai hỗ trợ cho người Mông Cổ kết thúc khi Trung Quốc đình chỉ các cuộc thương thảo với chính phủ Xô viết vào tháng 1 năm 1921; chính phủ Trung Quốc dường như không có khả năng đối phó với Roman von Ungern-Sternberg; và vào đầu tháng 3 họ đã từ chối viện trợ quân sự của Xô viết nhằm kháng cự Bạch vệ.
It was 1989 and Mongolia had been a communist country for 68 years.
Đó là vào năm 1989 và Mông Cổ đã là một quốc gia cộng sản trong 68 năm.
They found you in Mongolia?
Họ tìm thấy cô ở Mông Cổ, phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mongolia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.