mortar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mortar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortar trong Tiếng Rumani.
Từ mortar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vữa, Vữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mortar
vữanoun Trebuie să ne mutăm din şcolile din cărămizi şi mortar Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa |
Vữa
Trebuie să ne mutăm din şcolile din cărămizi şi mortar Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa |
Xem thêm ví dụ
Pietrele au fost date ultima dată cu mortar pe vremea regelui Aerys, si mă tem că zidarii din ziua de azi nu sunt demni să mânuiască ciocanele tatilor lor. Những viên đã đã hư hại từ thời vua Aerys, và tôi e là những tên thợ xây hiện tại không xứng để mang chiếc búa của cha ông bọn họ. |
Folosit ca mortar şi ca pavaj, bitumul asigura un strat impermeabil cărămizilor de argilă, altminteri fragile, din perioada sumeriană, făcând ca edificiile construite să reziste peste milenii.“ Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
Am lucrat din greu aşezând cărămizi, încărcând mortar cu lopata, împingând roabe pline cu cărămizi şi dând cărămizi din mână în mână. Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác. |
„Bitumul folosit ca mortar — una dintre primele utilizări ale vastelor zăcăminte de petrol din sudul Irakului — se vede încă printre cărămizile arse“, spune autorul. Tác giả cho biết: “Nhựa bitum để làm hồ, một trong những cách đầu tiên để sử dụng những mỏ dầu khổng lồ miền Nam I-rắc, vẫn còn thấy giữa những viên gạch nung... |
Sclavii trebuiau să facă un anumit număr de cărămizi în fiecare zi, folosind paie şi mortar din argilă (Exodul 1:14; 5:10–14). Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14. |
Sângele e mortar prost. Máu chỉ làm vữa xấu. |
Apoi, pentru a ajunge în interiorul celulei, trebuie să treci de o membrană elastică, foarte rezistentă, ce acționează asemenea zidului de cărămidă și mortar din jurul unei fabrici. Bạn sẽ bị cản lại bởi lớp màng mềm dẻo và linh hoạt của tế bào, có tác dụng như bức tường bao quanh một nhà máy. |
Nu-ţi fă griji din cauza mortarului. Đừng lo về chuyện vữa nữa |
Potrivit Bibliei, constructorii Turnului Babel au folosit cărămizi, nu pietre, precum şi bitum ca mortar (Geneza 11:3, 4). Kinh Thánh nói là những thợ xây tại Ba-bên đã dùng gạch, không phải đá, và dùng chai làm hồ (Sáng-thế Ký 11:3, 4). |
Dânsul adoră să îi includă în ceremonia pietrei de temelie şi-i invită mereu pe câţiva dintre ei să pună nişte mortar pe piatra din colţul unghiului pentru a participa astfel la finalizarea simbolică a templului. Ông thích mời chúng tham gia vào lễ đặt viên đá góc nhà và luôn luôn mời một vài em trét vữa vào viên đá góc nhà để tham gia vào việc hoàn tất đền thờ bằng biểu tượng. |
Spiritul funcţionează ca un fel de mortar, o verigă de legătură care nu doar sfinţeşte, dar ne şi aduce aminte de toate lucrurile şi depune mărturie din nou şi din nou despre Isus Hristos. Thánh Linh hoạt động như là một loại vữa, một loại chất để hàn gắn không phải chỉ để thánh hóa không thôi mà còn mang đến tất cả mọi điều để chúng ta ghi nhớ và làm chứng đi làm chứng lại về Chúa Giê Su Ky Tô. |
Unele ziduri au o înălţime de peste nouă metri şi sunt construite din pietre de granit aşezate una peste alta fără mortar. Một số vách tường cao hơn chín mét, những tảng đá granit được xếp chồng lên nhau mà không trét vữa. |
La dedicare, autorităţile generale pecetluiesc piatra din capul unghiului cu mortar. Tại buỗi lễ cung hiến, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương niêm kín viên đá góc nhà bằng vữa. |
▪ Biblia spune că oamenii care au lucrat la construirea turnului Babel au folosit cărămida drept piatră, „iar bitumul . . . drept mortar“ (Geneza 11:3). ▪ Nói về những người xây tháp Ba-bên, Kinh Thánh cho biết là họ dùng “gạch thế cho đá, còn chai thế cho hồ”.—Sáng-thế Ký 11:3. |
Pietrele preţioase de la porţi, costisitorul „antimoniu [mortar consistent, NW]“, temeliile şi chiar marginile sugerează, aşa cum se spune într-o lucrare de referinţă, „frumuseţe, splendoare, puritate şi rezistenţă“. Một tài liệu tham khảo ghi nhận là đá quý trên các cửa, “đơn-sa” mắc tiền, nền và ngay cả đến bờ cõi, nói lên “sự đẹp đẽ, lộng lẫy, tinh khiết, sức mạnh và sự vững chắc”. |
Dragii mei fraţi şi surori, templele înseamnă mai mult decât pietre şi mortar. Thưa các anh chị em, đền thờ còn có ý nghĩa nhiều hơn là đá và hồ. |
Ingredientele cheie sunt cunoscute: politica, educația și instruirea, sisteme, cărămizi și mortar. Và những tác nhân chủ chốt là: chính sách, giáo dục và đào tạo, hệ thống, gạch và vữa. |
Trebuie să ne mutăm din şcolile din cărămizi şi mortar în cămine digitale. Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa sang những phòng học kỹ thuật số. |
I-am făcut fundaţia cu mortar şi cărămizi. Nền móng được đúc chắc chắn bởi hồ và gạch. |
O scurgere de noroi mare, dar lentă, s-a deplasat cu un mortar de consistență asemănătoare mobilizându-se la începutul după-amiezii, la capul de nord al râului Toutle. Một dòng chảy bùn lớn nhưng chậm chuyển động với một sự kiên định giống như vữa được huy động vào đầu giờ chiều tại đầu của ngã ba phía bắc sông Toutle. |
Noua noastră casă este făcută din cărămizi şi mortar, dar, aşa cum au remarcat mulţi, ea a fost construită cu multă dragoste. — Galateni 6:10. Thật vậy, căn nhà mới xinh đẹp của chúng tôi được xây bằng gạch và trát vữa, nhưng như nhiều người bình luận, đó là một căn nhà thật sự được xây với tình yêu thương.—Ga-la-ti 6:10. |
Mortarul e slab, Beaupre. Beaupre - Đừng lo chuyện đó |
De ce foloseau oamenii din timpurile biblice bitumul drept mortar? Tại sao vào thời Kinh Thánh, người ta dùng nhựa bitum làm hồ? |
Devotamentul poate fi asemănat cu mortarul ce leagă între ele cărămizile unei case trainice. Vì thế, cam kết có thể ví như hồ được dùng trát giữa những viên gạch để xây nên một ngôi nhà vững chắc. |
Mortarul pe ele a fost cincizeci de ani, şi a fost declarat a fi în continuă creştere mai greu, dar aceasta este una dintre acele cuvinte pe care oamenii le place să repete dacă acestea sunt adevărate sau nu. Vữa trên năm mươi tuổi, và được cho biết vẫn đang phát triển khó khăn hơn, nhưng đây là một trong những câu nói mà người đàn ông tình yêu để lặp lại cho dù họ là đúng sự thật hay không. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.