冒充 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 冒充 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冒充 trong Tiếng Trung.
Từ 冒充 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giả vờ, giả cách, giả bộ, giả đò, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 冒充
giả vờ(to feign) |
giả cách(simulate) |
giả bộ(assume) |
giả đò(feign) |
giả(pretend) |
Xem thêm ví dụ
按这个词最广义的解释,凡是反对基督、冒充基督或伪称代表基督的,都是敌基督者。 Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài. |
因为,看啊,如果你再翻译出相同的词句,他们会说你说谎,并说你冒充翻译,而你却自相矛盾。 Vì này, nếu ngươi lại viết đúng như những lời trước thì chúng sẽ bảo rằng ngươi đã nói dối, và rằng ngươi đã giả vờ phiên dịch, nhưng ngươi đã tự mâu thuẩn với mình. |
如果 你 想 以 冒充 警察 的 罪名 逮捕 我们 , 警官 , 那 就 来 吧. Nếu ông muốn bắt chúng tôi vì tội giả làm cảnh sát thì làm ngay đi. |
13因为他把做这事的主意放在他们心里,以致于他们会说谎,说他们已在你冒充翻译的词句中a捉到你。 13 Vì nó đã xúi giục lòng chúng làm điều này, để bằng cách dối trá chúng có thể nói chúng đã abắt được ngươi qua những lời ngươi đã giả vờ phiên dịch. |
凡是存在冒充别人、具有攻击性或包含虚假、垃圾内容或不当内容等问题的名称,用户和商家所有者均可举报。 Người dùng và chủ doanh nghiệp có thể gắn cờ một tên nếu tên đó có các vấn đề về mạo danh, gây khó chịu, giả mạo, quấy nhiễu hoặc nội dung không phù hợp. |
不得冒充他人或以其他方式谎报自己的身份,也不得谎称环聊消息或电话的来源。 Không mạo danh người khác hoặc cung cấp thông tin không đúng về bản thân hoặc về nguồn của tin nhắn hay cuộc gọi Hangouts. |
他也没有重写历史,冒充为预言。 Ông cũng không lấy lịch sử mà viết lại thành lời tiên tri. |
在整個國家,性產業一般都在餐館,冒充賓館的妓院和夜總會進行。 Trong cả nước, ngành công nghiệp tình dục thường hoạt động trong các nhà hàng, nhà chứa làm nhà khách và câu lạc bộ đêm. |
朝鲜是古拉格(前苏联囚禁营),却冒充一个国家 Bắc Hàn như là trại cải tạo lao động giả mạo như là một quốc gia. |
這類禁止內容的例子包括複製品牌特徵,企圖冒充正版產品的複製品、仿冒品、廉價仿品或任何非正版商品。 Ví dụ về nội dung bị cấm bao gồm hàng nhái, hàng nhái cao cấp, hàng nhái rẻ tiền hoặc sản phẩm khác không chính hiệu nhưng sao chép các đặc điểm thương hiệu nhằm mục đích mạo nhận là sản phẩm chính hiệu. |
请勿冒充组织或个人。 请勿对您的身份或资格做出虚假陈述,例如假称是某公司的授权代表。 Không được mạo danh một tổ chức hoặc cá nhân. |
现在 很 明显 有人 冒充 是 我们 的 人 Rõ ràng rồi, chúng ta có một gã đang giả làm người của chúng ta |
看来这样的人不大可能会蓄意行骗,把历史冒充为预言。 Thật khó tin là những người như thế lại đi lập mưu gian dối từng chút một, lấy lịch sử mà gọi là lời tiên tri. |
学校就是一个戒备森严的监狱,冒充是一个校园 Trường đó như là tù được canh gác nặng nề, giả làm một khuôn viên trường. |
这样,他们显出自己跟基督教国冒充的基督徒截然不同。 Vậy rõ ràng họ khác hẳn với các tín đồ giả mạo thuộc các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
历史冒充预言? Có phải lịch sử ngụy mạo là lời tiên tri không? |
問題 是 他們 為 什麼 要 找 人 冒充 你 Câu hỏi đặt ra là tại sao họ lại muốn chiếm lấy vị trí của anh |
还是历史冒充预言? Hay đó là lịch sử ngụy mạo là lời tiên tri? |
第二天,这对夫妇听到收音机的广播,才知道总统曾吩咐士兵要加紧留意那些自称是海外传道员的人,因为当时有一些杀手冒充海外传道员。 Hôm sau, anh chị ấy nghe đài và biết rằng các người lính được lệnh của tổng thống là tìm bắt những kẻ sát nhân mạo nhận là giáo sĩ. |
如果您认为有人冒充自己或其他商家的商家资料,请举报简称以供审核。 Nếu bạn cho rằng có người đang mạo danh hồ sơ của bạn hoặc doanh nghiệp khác, vui lòng gắn cờ tên đó để chúng tôi xem xét. |
但如果有人把历史冒充预言,那么这个记载不是太笼统 吗? Nhưng nếu xem những điều này là được viết lại theo lịch sử thì không có đủ bằng chứng. |
威尼斯上诉法院在判决书上评论说:“我们必须不偏不倚地执行和维护[意大利]宪法所保障的权利,才能防止任何形式的不容异己和宗教狂热行为。” 法院的判决书指出,耶和华见证人并非冒充宗教,也没有从事秘密活动。 法院表示:“如果把见证人列为神秘组织,就根本违反历史事实了。 Trong văn bản phán quyết, Tòa Phúc Thẩm ở Venice bình luận: “Chỉ bằng cách làm cho quân bình và bảo vệ tất cả các quyền được hiến pháp [Ý] bảo đảm, thì mới có thể ngăn chặn được các hình thức thiếu khoan dung và cuồng tín”. |
他们可能语气诚恳,可是,在大多数的事例上,他们都不是耶和华见证人,只不过冒充而已。 Dù họ có vẻ thành thật, trong phần lớn các trường hợp họ hoàn toàn không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va nhưng chỉ mạo nhận mà thôi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冒充 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.