目光 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 目光 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 目光 trong Tiếng Trung.
Từ 目光 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thị giác, sức nhìn, thị lực, cách nhìn, tầm nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 目光
thị giác(sight) |
sức nhìn(sight) |
thị lực(sight) |
cách nhìn(sight) |
tầm nhìn(vision) |
Xem thêm ví dụ
我们将把目光放在那些你不能够学到答案的问题上, 因为它们是未知的。 Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. |
第二篇课文谈到目光单纯、追求属灵目标、经常举行家庭崇拜,对于全家的属灵健康十分重要。 Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
這類額外資訊能突顯您的廣告,有效吸引行動客戶的目光。 Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
同样,真基督徒也要把目光集中在目标之上。 Tương tự thế, tín đồ chân chính của Đấng Christ phải tiếp tục chú tâm vào mục tiêu của mình. |
而绘画七人团的目光聚焦于理想主义以及国民意识,这个团体在1920年5月第一次崭露头脚。 Group of Seven là các họa sĩ mang một tiêu điểm dân tộc chủ nghĩa và duy tâm chủ nghĩa, họ trưng bày các tác phẩm đặc biệt của mình lần đầu tiên vào tháng 5 năm 1920. |
愿我们人人都效法他们的信心,为自己定下目标,并把目光紧紧放在圣经的应许之上。——可参看希伯来书13:7。 Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7). |
还是里卡多鼓起勇气打开了信封,两人的目光匆匆扫过报告上的医学术语。“ Sau đó, Ricardo đã mở bì thư, và cả hai người đều vội liếc nhanh trên tờ tường trình dùng ngôn từ chuyên môn y khoa. |
在这个乐园里,人人都健康快乐,相亲相爱。 何不使目光越过我们身体和灵性上的种种瑕疵,看见自己借着基督赎价的裨益得以永远摆脱这些事的影响? Sao ta không nhìn xa hơn những tì vết, về cả mặt thể xác lẫn thiêng liêng, và thấy chính mình được vĩnh viễn thoát khỏi mọi điều đó nhờ giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của đấng Christ? |
此外,要严严地控制自己的目光、思想、感觉和行为。( Và sau đó, phải biết tự chủ một cách nghiêm khắc về mắt, tư tưởng, cảm xúc, và hành vi. |
马太福音16:24-26)你会尽力使眼睛保持“单纯”,意思就是,把目光集中在上帝的王国和遵行他的旨意之上。( Bạn sẽ hết sức cố gắng giữ cho mắt “sáng-sủa”, tức là, chăm chú vào Nước Đức Chúa Trời và vào việc làm theo ý muốn của ngài (Ma-thi-ơ 6:22-24). |
15分钟:“要保持目光单纯”。 15 phút: “Hãy giữ mắt đơn giản”. |
不过,我们仍要目光专一,锁定为真理作见证这个目标。 Tuy nhiên, chúng ta vẫn luôn chú tâm vào mục tiêu chính của mình, đó là làm chứng cho lẽ thật. |
教师眼里露出兴奋的目光,告诉你他多么珍视这两封信,信中的嘱咐改变了他的人生,他深信那些嘱咐也能使你得益。 Đôi mắt thầy sáng lên và vui mừng khi nói với bạn về việc thầy rất quý hai bức thư này, những lời khuyên trong đó đã thay đổi đời sống thầy ra sao và có thể giúp ích cho bạn thế nào. |
愿我们的属灵目光时刻都注视着荣耀的王国希望,把其余的事放在适当的位置上。 Chúng ta hãy giữ cho niềm hy vọng vinh quang về Nước Trời rõ ràng trong tâm trí, đặt các trách nhiệm khác đúng chỗ. |
它望向我们,跟我们的目光交投,使我们不由得颤抖起来。 Mắt chúng tôi chạm vào ánh mắt con sư tử khi nó nhìn chúng tôi chằm chằm. |
可是我的目光仍旧集中在事奉耶和华——现今和新世界的无穷岁月里——所带来的奖赏之上。 Nhưng tôi vẫn luôn luôn nhìn chăm chú vào giải thưởng là được phụng sự Đức Giê-hô-va ngay bây giờ và cho đến mãi mãi trong thế giới mới của ngài. |
● 说话时要面对面,好跟他们保持目光接触 ● Tiếp xúc bằng mắt. |
此外,如果你频频看讲稿,也会无法跟听众保持目光接触。 Tương tự như thế, nếu thường xuyên nhìn vào giấy ghi chép bạn sẽ mất sự tiếp xúc với cử tọa. |
相反,他们把目光集中在应许的“新天新地”之上,耐心等候“有正义住在其中”的新世界来临。——彼得后书3:13;哥林多后书4:18。 Trái lại, họ chăm chú vào “trời mới đất mới, là nơi sự công-bình ăn-ở” mà Đức Chúa Trời đã hứa.—2 Phi-e-rơ 3:13; 2 Cô-rinh-tô 4:18. |
在这过程中,通过追踪婴儿的目光, 我们发现才出生一天的新生儿 可以注意和回应秩序的破环。 Bằng việc theo dõi hướng nhìn của trẻ sơ sinh, ta biết được rằng những trẻ chỉ mới một ngày tuổi cũng có thể chú ý và phản ứng với những chia rẽ có trật tự. |
紅色調在晚上最能吸引目光,而且可以幫助您提起精神。 Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ. |
当医生或护士给你抽血时,你可以把目光集中在别的地方。 或者,在这过程中,你可以躺下。 Bạn có thể ngoảnh mặt chỗ khác hoặc nằm khi y tá tiêm kim để lấy máu. |
他就躺在那里,目光呆滞!“ Hắn nằm ở đó, mắt đờ cả ra!" |
我的目光和心志仍紧紧集中在上帝新世界里享永生的奖赏之上。 Tôi vẫn hết lòng nhìn chăm chú vào giải thưởng của cuộc sống vô tận trong thế giới mới của Đức Chúa Trời. |
他时常利用世界的环境、叛道者和其他反对真理的人,试图分散我们的注意,把我们的目光转移到一些无关重要的问题上。( 提摩太前书6:3-5,11;提多书3:9-11)情形仿佛魔鬼看出,用直接的正面攻击战胜我们的希望很微,于是就设法把我们绊倒,诱使我们大发牢骚,提出一些毫无属灵意义的愚昧质疑。 Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 目光 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.