mulaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mulaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulaj trong Tiếng Rumani.

Từ mulaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vật đúc, sự đúc, khuôn, tính tình, khuôn mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mulaj

vật đúc

(casting)

sự đúc

(casting)

khuôn

(mould)

tính tình

(mould)

khuôn mẫu

(mould)

Xem thêm ví dụ

In esenta e mulajul fetei cuiva facuta imediat dupa moarte.
Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết.
Am făcut nişte mulaje din microfibre de compresie ca să te ajute să-ţi stăpâneşti vibraţiile, să minimalizeze pagubele.
Tôi đã làm tấm phôi từ những tấm vi phim nén để giúp chịu đựng rung động, giảm thiểu thiệt hại.
Sussman se uită la mulajele celorlalţi pacienţi, catolici şi evrei, căutând alte mesaje.
Sussman kiểm tra khuôn răng của các bệnh nhân khác, cả ngoại đạo lẫn Do Thái, tìm kiếm thông điệp khác.
Ceea ce vedem acum este crearea mulajului unei suprafeţe spre deosebire de un mulaj pe bază de repere.
Và bây giờ cái chúng ta nhìn thấy đang tạo ra việc chụp bề mặt đối lập với chụp điểm.
Şi deoarece mulajul, sau bustul -- macheta -- lui Benjamin a fost făcut după Brad, am putut să transpunem informaţiile de la Brad la 44 de ani la Brad la 87 de ani.
Và bởi vì diễn thật, hoặc tượng bán thân -- mô hình điêu khắc -- của Benjamin được làm từ Brad, chúng tôi có thể chuyển dữ liệu của Brad lúc 44 tuổi sang Brad lúc 87 tuổi.
Este un mulaj al întregului meu corp.
Một mẫu toàn thân từ bản thân tôi.
În esenţă e mulajul feţei cuiva făcută imediat după moarte.
Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết.
Doar stau, cu ochii închiși, și alții toarnă mulajul, proba.
Tôi chỉ đứng đó, lại nhắm mắt, còn những người khác đang nặn khuôn tôi, để làm bằng chứng.
Despre asta vorbeam, în timp ce fac mulaje, este o experienţă extraordinară, pentru că avem libertatea de- a umbla, de a- mi mişca mâna, sau de- a mă mişca oriunde în spaţiu, dar în momentul în care mulajul se solidifică, când nu te poți mişca nici măcar cu un centimetru, pentru că acesta e gips Paris, în momentul în care- l torni este un lichid, dar după 20 de minute, este aproape ca o piatră tare.
Đây là điều tôi đang nói về, khi tạo hình, bạn biết đó, một trải nghiệm thật tuyệt vời, bởi ta có thể tự do đi lại, hay di chuyển bàn tay, hay, bạn biết đấy, di chuyển trong không gian, nhưng khoảnh khắc nó trở nên cố định, khi bạn không thể di chuyển kể cả một inch, vì đây là thạch cao Paris, khi đổ vào nó giống như dung dịch, nhưng sau 20 phút, nó đã gần như đá cứng.
În timp ce vorbim, ei fac mulajele.
Hiện họ đang đổ khuôn nó.
Acesta, domnilor, e mulajul de dinţi al tipului pe care l-am împuşcat.
Các quý ông, đây là nẹp răng bằng bạc của kẻ đã bị tôi hạ.
Tooms nu se va supune niciodată voluntar unui mulaj dentar.
Tooms sẽ không chịu lấy dấu răng đâu
A folosit ca matriţă Şoimul meu, a făcut un mulaj din ceară, apoi a turnat din bronz iar această statuetă în bronz am primit-o înapoi.
Hắn lấy mẫu hình chim ưng của tôi và tạo bản sáp bằng đồng cho tôi, và đây là bản bằng đồng mà tôi nhận lại.
Despre asta vorbeam, în timp ce fac mulaje, este o experienţă extraordinară, pentru că avem libertatea de-a umbla, de a-mi mişca mâna, sau de-a mă mişca oriunde în spaţiu, dar în momentul în care mulajul se solidifică, când nu te poți mişca nici măcar cu un centimetru, pentru că acesta e gips Paris, în momentul în care-l torni este un lichid, dar după 20 de minute, este aproape ca o piatră tare.
Đây là điều tôi đang nói về, khi tạo hình, bạn biết đó, một trải nghiệm thật tuyệt vời, bởi ta có thể tự do đi lại, hay di chuyển bàn tay, hay, bạn biết đấy, di chuyển trong không gian, nhưng khoảnh khắc nó trở nên cố định, khi bạn không thể di chuyển kể cả một inch, vì đây là thạch cao Paris, khi đổ vào nó giống như dung dịch, nhưng sau 20 phút, nó đã gần như đá cứng.
Mulajul se usucă, iar Lee îI verifică într-o zi, înainte să fabrice dantura.
Cái khuôn khô dần, rồi 1 ngày Lee kiểm tra nó trước khi chuẩn bị làm răng giả.
Apoi, din fragmentele acestora am făcut mulaje, și le-am făcut mai întâi în ceară, apoi în bronz, precum imaginea pe care o vedeți, care poartă rănile creației violente, asemeni rănilor de luptă sau cicatricilor.
Sau đó, tôi thu lượm các mảnh vụn tạo hình bằng đất rồi đúc chúng đầu tiên bằng sáp và cuối cùng bằng đồng giống như hình ảnh các bạn đang thấy, vốn hàm chứa các dấu vết của một quá trình bạo lực giống như vết thương hoặc sẹo.
Făcea un mulaj din plastic.
Ông ta làm khuôn thạch cao.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.