multe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multe trong Tiếng Rumani.

Từ multe trong Tiếng Rumani có nghĩa là nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multe

nhiều

determiner

Locuiesc aproape de mare, așa că am de multe ori ocazia să merg la plajă.
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

Xem thêm ví dụ

Mulţumesc mult!
Cảm ơn nhiều
Dacă eşti sărac, ai mai multe şanse să te îmbolnăveşti de malarie.
Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét.
Este important să vă amintiţi că cele mai multe revelaţii nu le primim într-un mod spectaculos.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
„Faptul de a veni aici şi de a petrece timp primind instruire este o experienţă care contribuie la cultivarea umilinţei“, a spus fratele Swingle, după care a adăugat: „De aici veţi pleca mult mai echipaţi pentru a-l preamări pe Iehova“.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Cu siguranţă avem nevoie de mai multe informaţii despre asta.
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
Deşi credincioşii sfinţi haitieni au suferit foarte mult, ei au speranţe mari în ceea ce priveşte viitorul.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
Brusc, cele două amenințări comune care au forțat cooperarea timp de decenii mai mult sau mai puțin s-au evaporat.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Lee Cronin: Multă lume crede că au durat mulți ani ca viața să apară.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
„A trebuit să ne obişnuim cu foarte multe lucruri“, povestesc două surori de corp care au aproape 30 de ani, sunt din Statele Unite şi slujesc în Republica Dominicană.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Mărturie suplimentară a venit de la Thomas Richardson, medicul de urgență care a examinat-o pe Washington mai mult de 24 de ore după incident și a confirmat că situația fizică a lui Washington a fost în concordanță cu violul.
Chứng hơn nữa đến từ Thomas Richardson, các bác sĩ tại phòng cấp cứu đã kiểm tra Washington hơn 24 giờ sau khi vụ việc và khẳng định rằng tình trạng thể chất của Washington là phù hợp với hiếp dâm.
Teatrul acţiunilor militare s-a mutat de mult pe uscat.
Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền.
Da, îmi pare rău că n-am stat pe aici mai mult.
Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều.
Nu ies prea mult.
Tôi rất ít khi ra ngoài.
Ei bine, cu atât mai mult ar trebui să ştiu care-i motivul pentru care-o caut.
Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ.
21 Într-adevăr, există multe moduri în care putem şi trebuie să–i aducem lui Dumnezeu glorie şi onoare.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Mai mult decât atât, nu e nevoie de antrenament special sau de anumite aptitudini sportive, ci doar de o încălţăminte bună.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Asistentele și ajutoarele lor sunt eliberate de munca anostă de a căra lucruri încoace și încolo și au mai mult timp pentru pacienți.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
Vom săpa puțin mai mult acum și vom vorbi despre ceva numit Sondajul general social, care este realizat de Universitatea Chicago o dată la doi ani.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Cei care nu pot sluji ca pionieri auxiliari au aranjat de repetate ori să petreacă mai mult timp în lucrarea de predicare ca vestitori ai congregaţiei.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
Multi barbati gasesc super-excitant contactul vizual in acest moment, pentru ca ei sa vada cat de mult va place ceea ce faceti.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
În multe ţări, o mare parte dintre cei care se botează sunt tineri.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Nu-l mai cunoști de multă vreme, Diggle.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
Putem afla multe lucruri despre Diavol dacă analizăm cuvintele pe care le-a adresat Isus învăţătorilor religioşi din zilele sale: „Voi sunteţi de la tatăl vostru Diavolul şi vreţi să împliniţi dorinţele tatălui vostru.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.