muscat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muscat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muscat trong Tiếng Rumani.

Từ muscat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rượu nho xạ, nho xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muscat

rượu nho xạ

(muscatel)

nho xạ

(muscatel)

Xem thêm ví dụ

Tatăl meu, Bill Muscat, era comunist, dar, în mod paradoxal, credea în Dumnezeu.
Cha tôi, Bill Muscat, thuộc một tổ chức chính trị gồm những người vô thần nhưng rất lạ là cha vẫn tin Đức Chúa Trời.
Pune-i lesa, Turkish, inainte sa fie muscat.
Bịt mồm nó lại kẻo nó bị cắn đấy Thổ
Toată viata ta l-ai căutat pe vampirul care ti-a muscat mama.
Mi đã mất cả đời đi tìm con Ma cà rồng đã cắn mẹ...
Se spune că o găzduieşti pe doamna Muscat.
Có tin đồn là cô đang chứa chấp bà Muscat.
Ai fost muscat?
Ông từng bị cắn à?
Sunt muscatori acolo, cucoana
Có những tên ăn thịt ( Họ gọi là Biter thay vì Walker ) ở ngoài kia
Au aparut muscatorii, Martinez.
Hey, Martinez, chúng ta có mấy thằng ăn thịt kìa.
Acum stim unde si-a muscat unghia.
Bây giờ, chúng ta biết hắn ta cắn đứt móng tay.
Zece ani mai târziu, Afonso de Albuquerque a cucerit Goa din India, Muscat și Ormuz în Strâmtoarea Persană, și Malacca, astăzi un stat(d) în Malaezia.
Mười năm sau, Afonso de Albuquerque chinh phục Goa tại Ấn Độ, cùng Muscat và Ormuz tại khu vực eo biển Ba Tư, và Malacca tại Viễn Đông.
Este putin probabil ca ea sa uite ca a fost muscata de un animal nebun.
Cô ta khó mà có thể quên mình đã bị một con vật điên cắn.
Ceva pare sa te fi muscat!
Giống như ai cắn.
L-am muscat.
Mình đã cắn anh ta.
Te-a muscat vreodată o morenă?
Nàng có từng bị cắn bởi 1 con lươn biển chưa?
Vrei sa fii muscat, dulceata?
Mày không muốn bị cắn đúng không?
M-ai muscat de gat ai mancat carne si ai baut sange!
Anh đã cắn vào cổ tôi, ăn thịt và uống máu rồi.
Ai fost muscat.
Anh bị cắn.
Este un muscător.
Nó là một người nghiện cắn.
Mi-am muscat buza.
Eh, tao cắn trúng môi rồi.
Muscati-i!
Cắn bọn chúng.
Panzers nu au muscat momeala.
thiết giáp không theo con mồi.
Evitaţi vinurile de desert care au fost întărite sau amestecate cu coniac, de exemplu: vin de Porto sau muscat.
Không nên dùng rượu mạnh hoặc rượu đã pha (với brandy như loại sherry, port hoặc muscatel).
Ce se intampla daca sotia lui imi spunea ca a fost muscat de un lepros vietnamez turbat?
Nếu như cô vợ bảo tôi là bệnh nhân bị một gã hủi bị dại cắn?
Lawton a muscat momeala.
Lawton cắn câu rồi.
Poate că Lawton nu a muscat momeala.
Có lẽ rốt cuộc Lawton không hề mắc câu.
Unele dintre cele mai cunoscute soiuri portugheze sunt Vinho Verde(d), Vinho Verde(d), Douro DOC(d), vin de Alentejo(d), Dão DOC(d), Bairrada DOC(d) și variantele dulci: vinul de Porto, vinul de Madeira, și Muscat(d) din Setúbal și Favaios(d).
Một số loại rượu vang Bồ Đào Nha hảo hạng nhất là Vinho Verde, Vinho Alvarinho, Vinho do Douro, Vinho do Alentejo, Vinho do Dão, Vinho da Bairrada và rượu vang Port, rượu vang Madeira, và Moscatel từ Setúbal và Favaios.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muscat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.