musibah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musibah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musibah trong Tiếng Indonesia.

Từ musibah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tai hoạ, sự cố, thảm họa, thảm hoạ, Tai nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musibah

tai hoạ

(visitation)

sự cố

(accident)

thảm họa

(calamity)

thảm hoạ

(catastrophe)

Tai nạn

(accident)

Xem thêm ví dụ

TOPIK UTAMA | SAAT TERTIMPA MUSIBAH —CARA MENGATASINYA
BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ?
Salah satu musibah terburuk di laut terjadi pada tahun 1945 saat kapal pesiar Wilhelm Gustloff tenggelam.
Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm.
Mengapa orang baik tertimpa musibah?
Tại sao người hiền không gặp lành?
Yah, ku akan terkena musibah
Àh, tôi thật ngốc.
1945 - Perang Dunia II: Kapal Wilhelm Gustloffdyangipadati dengan pengungsi Jerman, tenggelam di Laut Baltik setelah ditorpedo oleh kapal selam Uni Soviet, menewaskan sekitar 9.500 orang dan dianggap sebagai musibah pelayaran paling mematikan.
1945 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Tàu MV Wilhelm Gustloff chở những người tị nạn Đức bị chìm trên biển Baltic sau khi trúng ngư lôi của tàu ngầm Liên Xô, dẫn đến thảm họa hàng hải thảm khốc nhất từng được biệt đến.
Banyak orang berkata, ’Allah yang pengasih akan mencegah terjadinya musibah.’
Nhiều người kết luận: “Nếu Đức Chúa Trời yêu thương thì ngài không để cho những thảm họa xảy ra”.
Kejadian ini merupakan musibah pesawat besar yang kelima pada Agustus 2005.
Ít nhất 41 người đã thiệt mạng trên tai nạn máy bay này, lần thứ năm trong tháng 8 năm 2005.
Apakah Anda tertarik dengan dunia di mana orang baik tidak akan tertimpa musibah? Jika ya, berupayalah untuk belajar lebih banyak tentang Allah yang benar dan kehendak-Nya.
Nếu ý tưởng về một thế giới mà người hiền không còn gặp điều chẳng lành thu hút bạn, sao bạn không thử tìm hiểu Kinh Thánh để biết thêm về Đức Chúa Trời và ý định của ngài?
Orang Baik Tertimpa Musibah —Mengapa?
Ở hiền nhưng không gặp lành—Tại sao?
Itu sebabnya kita pindah ke Long Island setelah musibah dengan Ayahmu.
Vì vậy mà ta chuyển tới Long Island sau khi bố con gặp tai nạn.
15 Musibah ini membuat Michel dan Diane lebih dekat dengan saudara-saudari mereka.
15 Nghịch cảnh đã khiến Michel và Diane gần gũi anh em hơn.
2 Saat hal-hal seperti itu terjadi, banyak orang ingin tahu mengapa ada banyak sekali penderitaan dan musibah.
2 Khi những thảm họa và bi kịch như thế xảy ra, nhiều người hỏi: “Tại sao?”.
1, 2. (a) Musibah apa saja yang secara tidak terduga dialami oleh Ayub?
1, 2. (a) Tai họa nào thình lình xảy đến với Gióp?
Musibah Kematian Hitam yang melanda Inggris pada tahun 1348 menewaskan kurang lebih setengah dari total populasi Inggris pada saat itu.
Năm 1348, Cái chết Đen tràn đến nước Anh, ít nhất 1/3 dân số chết trong thảm họa này.
Sebelumnya, pada 1930, keluarga kami mengalami musibah.
Vài năm trước, vào năm 1930, một thảm kịch ập đến gia đình chúng tôi.
Banyak orang berpikir bahwa Allah bertanggung jawab atas semua hal yang terjadi di dunia ini, termasuk berbagai musibah. Mereka menyimpulkan seperti itu karena Allah Yehuwa* adalah Pencipta segala sesuatu dan mahakuasa.
Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời* là Đấng Tạo Hóa của muôn loài và là toàn năng, nên có lẽ nhiều người có khuynh hướng đổ lỗi cho ngài về mọi điều diễn ra trên thế giới, gồm cả sự gian ác và đau khổ.
8 Jika Musibah Menimpa Keluarga
8 Khi thảm kịch ập đến
Sewaktu ditimpa musibah, hati manusia berpaut erat kepada harapan sekecil apa pun, sehingga tidaklah sulit untuk mengerti mengapa kepercayaan ini memiliki daya tarik yang besar.
Trong giai đoạn bi thảm, lòng con người bám víu một cách tuyệt vọng vào bất cứ tia hy vọng nào, cho nên chúng ta cũng dễ hiểu là tại sao tín ngưỡng này lôi cuốn nhiều người đến thế.
Misalnya, karena mendapat musibah, seseorang mungkin berkata bahwa ia meragukan adanya Pencipta yang pengasih.
Thí dụ, một người cho biết một thảm kịch đã khiến mình nghi ngờ sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương.
Mengapa Allah Yang Mahakuasa tidak melindungi orang baik dari musibah?
Nếu có một Đức Chúa Trời toàn năng, tại sao ngài không bảo vệ người tốt khỏi những đau khổ?
Sepuluh orang, termasuk atlet Prancis Florence Arthaud, Camille Muffat, dan Alexis Vastine, tewas dalam musibah tabrakan dua helikopter di Argentina.
Các nạn nhân được xác định gồm có Florence Arthaud, Camille Muffat, Alexis Vastine, 2 phi công người Argentina và 5 người pháp. ^ a ă “Three French sports stars die in Argentina helicopter crash”.
Selama lebih dari tiga tahun, para nabi Baal telah memohon kepada allah mereka untuk mengakhiri musibah kekeringan yang melanda negeri itu, namun Baal terbukti tidak sanggup melakukannya.
Trong hơn ba năm, các tiên tri của Ba-anh đã cầu xin hắn chấm dứt cơn hạn hán đang hoành hành trong xứ, nhưng hắn không làm được.
Sementara itu, adik laki-laki Matilda, William Adelin, tewas di musibah Kapal Putih pada tahun 1120, meninggalkan Inggris menghadapi krisis suksesi potensial.
Trong khi đó em trai của bà, William Adelin, đã chết trong thảm họa White Ship năm 1120, khiến nước Anh phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng kế vị sau này.
Dia menjelaskan, ”Keluarga saya terus-terusan mengalami musibah, dan sepertinya Allah tidak pernah menolong kami.”
Chị giải thích: “Gia đình tôi gặp hết thảm kịch này đến thảm kịch khác, và dường như Chúa không giúp gì cả”.
(Ayub 1:1, 8) Tetapi, sekalipun Ayub mempertahankan integritas moralnya, musibah demi musibah mencabik-cabik kehidupannya yang nyaman.
(Gióp 1:1, 8) Dù ông là người trọn vẹn về đạo đức, nhưng thảm họa đã phá hoại cuộc sống sung túc của ông.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musibah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.