mutare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutare trong Tiếng Rumani.
Từ mutare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cử động, động tác, sự chuyển động, chuyển động, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutare
cử động(movement) |
động tác(movement) |
sự chuyển động(movement) |
chuyển động(movement) |
hoạt động(movement) |
Xem thêm ví dụ
Aşa se face că preoţia, prin lucrările Spiritului, aduce persoanele mai aproape de Dumnezeu prin rânduire, rânduieli şi rafinare a naturii individuale, permiţând astfel copiilor lui Dumnezeu să aibă ocazia de a deveni ca El şi de a trăi veşnic în prezenţa Sa... o lucrare mai glorioasă decât mutarea munţilor.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Descriind astfel de daruri, Iacov scrie: „Orice ni se dă bun şi orice dar desăvârşit este de sus, coborându-se de la Tatăl luminilor, în care nu este nici schimbare, nici umbră de mutare“. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Mutarea sediului în New York a fost o decizie bună şi dintr-un alt motiv. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
Probabil plănuieşti următoarea mutare... Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
După mutarea mea, regina o să mă ia. quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
O singură mutare greşită, şi ai pierdut. Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ. |
Deci asta a fost scopul mutarii lui aici? Vậy đó là ý định anh ta dọn đến đây sao? |
Informaţiile concrete pe care le vei primi te vor ajuta să stabileşti ce şanse ai ca mutarea ta să fie încununată cu succes. Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào. |
13 Pentru beteliştii din alte ţări, mutarea a însemnat să se obişnuiască cu o locuinţă nouă, cu colegi noi şi poate chiar cu o repartiţie nouă. 13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới. |
ÎNAINTE de mutarea sa în Antiohia în jurul anului 45 e.n., Saul este menţionat ultima dată în cartea Faptele Apostolilor când un complot pus la cale pentru a-l ucide în Ierusalim este dejucat, iar colaboratorii în credinţă îl trimit la Tars (Faptele 9:28–30; 11:25). LẦN cuối cùng sách Công-vụ nói đến Sau-lơ trước khi ông đến An-ti-ốt vào khoảng năm 45 CN, ấy là khi âm mưu giết ông ở Giê-ru-sa-lem bị ngăn chặn, và ông được anh em phái đến Tạt-sơ. |
Nu este suportată redenumirea sau mutarea fişierelor în % Không hỗ trợ việc thay đổi tên hoặc di chuyển tập tin bên trong % |
Mutarea bisericii s-a făcut fără ca biserica să fie demontată, operațiunea de mutare durând aproape un an. Việc xây dựng nhà thờ do đó bị bỏ dở dang, công việc xây cất đã bị ngưng lại một năm. |
Mutarea 98 se supune aceluiaşi raţionament Şi aşa mai departe. Lượt thứ 98 cũng không tránh khỏi lý do tương tự, và cứ thế như vậy. |
Cu cât mă gândesc mai mult, tot mai mult cred că e mutarea corectă. Anh càng nghĩ, thì càng tin rằng đây là một bước đi đúng đắn. |
Evident, trebuie făcut un calcul al cheltuielilor înainte de mutare. Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài. |
V-aţi gândit că următoarea mutare a lui Non implică sateliţii nefuncţionali? Mọi người có để ý hành động tiếp theo của Non... gồm cả việc đánh sập vệ tinh không? |
Ceea ce înseamnă că prima mutare poate fi înspăimântătoare. Có nghĩa là bước đi đầu tiên có thể lo sợ. |
Această mutare a fost o adevărată binecuvântare, deoarece m-am bucurat de mai multă libertate. Điều này thật sự là một ân phước vì tôi được tự do hơn. |
Deci, de exemplu, in sah, nu exista cu adevarat mutare intamplatoare cand tu muti o piesa. Ví dụ, trong đánh cờ, thật sự không có sự ngẫu nhiên khi bạn chuyển một mẫu |
Mutarea din extremitatea nordică a Japoniei în ceea ce a devenit acum cea mai sudică prefectură a Japoniei mă punea la mare încercare. Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn. |
În 1909, odată cu mutarea în Brooklyn a sediului, noua clădire cu locuinţe a fost numită „Betel“. Khi dời đến Brooklyn vào năm 1909, nơi ở mới của các thành viên được gọi là “Bê-tên”*. |
FBI-ul îi plăteşte mutarea lui Marcus la Washington. Cục đã chi trả cho Marcus để dời đến sống ở D.C. |
La începutul lunii iunie a anului 1831, la doar câteva săptămâni după ce s-a încheiat mutarea din New York în Ohio, sfinţii s-au adunat în Kirtland pentru o conferinţă a Bisericii. Đầu tháng Sáu năm 1831, chỉ vài tuần sau khi cuộc quy tụ từ New York đến Ohio hoàn tất, thì Các Thánh Hữu đã họp lại ở Kirtland để dự một đại hội của Giáo Hội. |
De exemplu, in jocul de poker, cartile nu sunt la vedere pe masa, memorizarea mutarilor anterioare te va ajuta in luarea unei decizii mai bune. Ví dụ, trong trò chơi poker, các quân bài không được lật ra trên bàn và việc nhớ những sự dịch chuyển của quân bài sẽ giúp bạn đưa ra quyết định tốt hơn |
Deplasarea taberei israeliților și mutarea tabernacolului se făceau în mod organizat, după anumite instrucțiuni. Việc di chuyển đền tạm và trại quân của dân Y-sơ-ra-ên diễn ra một cách trật tự. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.