na-aper trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na-aper trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na-aper trong Tiếng Hà Lan.

Từ na-aper trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vẹt, con vẹt, Bộ Vẹt, chương trình mô phỏng, bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na-aper

vẹt

(parrot)

con vẹt

(parrot)

Bộ Vẹt

(parrot)

chương trình mô phỏng

(emulator)

bắt chước

(copycat)

Xem thêm ví dụ

Ik ben geen na-aper.
Tôi không bắt chước.
Het zijn losstaande incidenten, en de twee recentste zijn van een na-aper.
Chúng tôi tin đó là sự cố biệt lập, và chúng tôi đang xem xét khả năng 2 vụ mới đây là bắt chước.
Kan het een na-aper zijn?
Có thể lá thư cho thấy chúng ta có một kẻ nhái lại.
Dit is een na - aper.
Vậy ta đang tìm 1 kẻ bắt chước.
Wat heeft de na-aper het meisje in het veld niet aangedaan?
Kẻ bắt chước của anh đã không làm gì cô gái trên cánh đồng?
Jouw lijk is gewoon een na-aper die het boek heeft gelezen.
Cái xác đó chỉ là 1 người khác đọc cuốn sách này.
De na-apers leven nog.
Những tên bắt chước vẫn còn sống.
Het lijkt een na-aper.
Tôi nghĩ ta có kẻ bắt chước.
Als dit een na-aper is, moest hij raden naar de details.
Nếu đây là kẻ bắt chước, hắn chỉ có thể làm theo cách mà hắn giả sử sát nhân đầu đã làm.
Door een " na-aper. "
Bởi một tên " bắt chước ".
Denk je dat het na-aper was?
Cậu nghĩ đây là một vụ bắt chước?
Want door hun invloed op de jeugd... de burgers, en de media, krijg je na-apers.
Vì ảnh hưởng của họ lên giới trẻ lên công chúng, giới truyền thông, chúng ta sẽ có những kẻ bắt chước.
Als er een na-aper is, wie is dat dan?
Hãy cho rằng ta có 1 kẻ bắt chước.
Oké, ik vind deze Kevorkian na-aper wel, en verlos hem uit zijn lijden.
Được rồi, tôi sẽ lần theo gã Kevorkian này và tôi sẽ hạ hắn.
De franciscaanse bijbelcommentator Nicolaus van Lyra (1270–1349), een Fransman, haalde zo vaak de zienswijze van „Rabbi Salomo [Rasji]” aan dat hij de bijnaam „Na-aper van Salomo” kreeg.
Nhà chú giải Kinh Thánh người Pháp thuộc dòng Francis là Nicholas of Lyra (1270-1349) thường hay nói đến quan điểm của “Ra-bi Solomon [Rashi]” đến độ ông được đặt biệt danh “người nhại theo Solomon”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na-aper trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.