naar waarde schatten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naar waarde schatten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naar waarde schatten trong Tiếng Hà Lan.

Từ naar waarde schatten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đánh giá cao, đánh giá, tăng giá trị, tán thưởng, cảm kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naar waarde schatten

đánh giá cao

(appreciate)

đánh giá

(appreciate)

tăng giá trị

(appreciate)

tán thưởng

(appreciate)

cảm kích

(appreciate)

Xem thêm ví dụ

1-3. (a) Hoe laten mensen vaak merken dat ze hun eerbaarheid niet naar waarde schatten?
1-3. (a) Người ta thường cho thấy họ không xem trọng sự trong trắng của mình như thế nào?
Een man die het gebed naar waarde schatte
Một người biết quí trọng lời cầu nguyện
Laat bij de keuzes die je maakt zien dat je die vrijheid naar waarde schat.
Mong sao những quyết định của chúng ta cho thấy mình quý trọng sự tự do đó.
Je kan dit niet naar waarde schatten.
Han, anh không thể đặt giá tiền cho mọi thứ.
Waarom moeten we de Bijbel naar waarde schatten?
Chúng ta nên quý trọng sâu xa Kinh Thánh vì lý do nào?
Omdat zo iemand geestelijke rijkdom naar waarde schat, zal hij Jehovah’s zegen ontvangen. — Mattheüs 6:19-21.
(1 Ti-mô-thê 3:4, 5, 12) Vì quý trọng sự giàu có về thiêng liêng, anh sẽ được Đức Giê-hô-va ban phước.—Ma-thi-ơ 6:19-21.
Cyrillus Lukaris — Een man die de bijbel naar waarde schatte
Cyril Lucaris—Một người quý trọng Kinh Thánh
Jehovah wil dat we het leven naar waarde schatten en er op een gezonde manier van genieten.
Đức Giê-hô-va muốn chúng ta coi trọng sự sống và vui hưởng một cách lành mạnh.
Jehovah moet deze onderwijsmethode beslist wel naar waarde schatten!
Hẳn Ngài phải đánh giá cao phương pháp dạy dỗ này!
Wat is het een voorrecht onze tijdschriften geregeld te bezorgen bij degenen die ze werkelijk naar waarde schatten!
Thật là một đặc ân cho chúng ta được chia xẻ đều đặn với những người thật sự quí trọng các tạp chí này!
6 Wij laten zien hoezeer wij iets naar waarde schatten door wat wij ermee doen en erover zeggen.
6 Qua hành động và lời nói, chúng ta cho thấy mình rất quí trọng điều nào đó.
Ik vind dat echte gelijkheid, volledige gelijkheid, niet alleen betekent vrouwen naar waarde schatten op mannelijke criteria.
Tôi nghĩ rằng bình đẳng thật sự, bình đẳng hoàn toàn, không có nghĩa là định giá phụ nữ trong các lĩnh vực của nam giới.
Hoe kunnen wij tonen dat wij die naar waarde schatten?
Làm thế nào chứng tỏ lòng quý trọng đối với những điều này?
Ik geef toe dat ik je in het begin niet naar waarde schatte, fysiek dan
Tôi thú nhận rằng ban đầu không nhìn nhận cô một cách công bằng
7 Het is belangrijk dat we de Bijbel naar waarde schatten, omdat Jehovah vooral via dat middel met ons communiceert.
7 Chúng ta nên quý trọng sâu xa Kinh Thánh vì Đức Chúa Trời liên lạc với chúng ta chủ yếu qua sách này.
De reden voor het meningsverschil met zijn broer was dat Jakob geestelijke rijkdommen naar waarde schatte terwijl Esau die verachtte.
Nguyên do sự bất hòa với người anh là bởi Gia-cốp xem trọng những điều thiêng liêng quý báu trong khi Ê-sau thì lại khinh thường.
Aangezien zij dat wat zij leren naar waarde schatten, doen zij hun best hun persoonlijkheid naar Gods beeld te hervormen.
Ghi vào lòng những gì họ học được, họ thay đổi nhân cách theo hình ảnh của Đức Chúa Trời.
Hoe meer wij prediken des te meer zullen wij de belangrijkheid van dit werk naar waarde schatten (Romeinen 10:14, 15).
(Ga-la-ti 6:4, 5; 2 Ti-mô-thê 4:1, 2) Rao giảng nhiều chừng nào thì chúng ta hiểu tầm quan trọng của công việc này nhiều chừng nấy.
Als wij deze bevoorrechte verhouding met onze Schepper naar waarde schatten, zullen wij ervoor zorgen in zijn ogen onberispelijk te wandelen.
(Thi-thiên 15: 1, 2) Nếu chúng ta quý trọng đặc ân có mối liên lạc với Đấng Tạo Hóa, chúng ta sẽ cẩn trọng bước đi không lầm lỗi trước mắt Ngài.
Net als zijn Schepper kon de eerste mens, Adam, eigenschappen als onzelfzuchtige liefde, goedheid, mededogen, rechtvaardigheid en zelfbeheersing naar waarde schatten en tentoonspreiden.
Như Đấng Tạo Hóa, người đàn ông đầu tiên là A-đam có thể quý trọng và thể hiện những đức tính như tình yêu thương bất vị kỷ, nhân từ, trắc ẩn, công bình và tự chủ.
Ik ben opgegroeid onder een repressieve militaire overheid die onderwijs niet naar waarde schatte, zodat mijn ouders soms hun salarissen niet kregen uitbetaald.
Tôi lớn lên dưới nhà nước độc tài quân sự áp bức xem thường giáo dục, vì thế nên thỉnh thoảng bố mẹ tôi cũng không được trả lương.
Uit hun keuzes blijkt duidelijk dat ze hun erfgoed naar waarde schatten, dat ze niet waren vergeten wat ze in hun jeugd hadden geleerd.
Qua hành động, bốn chàng trai chứng tỏ họ nhớ đến di sản thiêng liêng, điều mà họ đã được dạy.
Een van de verpletterende gebeurtenissen in de geschiedenis van de wiskunde, dat weinige mensen naar waarde schatten, gebeurde ongeveer 130 jaar geleden, 145 jaar gelden.
Một trong những sự kiện gây choáng váng nhất Trong lịch sử toán học, và không được nhiều người đánh giá cao xảy ra cách đây khoảng 130 năm, 145 năm.
Wanneer iemand ons aanraakt, „kunnen onze hersenen dat waarnemen, naar waarde schatten en omzetten in een glimlach, een betere stemming of een ander vriendelijk gebaar”.
Khi một người nào sờ chúng ta “não của chúng ta có thể nhận thấy, hiểu được rồi biến nó thành một nụ cười, tâm trạng vui hơn hoặc một cử chỉ thân thiện nào đó”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naar waarde schatten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.