nada dering trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nada dering trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nada dering trong Tiếng Indonesia.

Từ nada dering trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nhạc chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nada dering

nhạc chuông

Bagaimana cara mengubah nada dering ponsel ini?
Làm sao đổi được nhạc chuông của thứ này đây?

Xem thêm ví dụ

Pelajari cara menambahkan nada dering untuk alarm.
Tìm hiểu cách thêm nhạc chuông cho chuông báo.
Di sini kita melihat kerugian tersembunyi dari pembajakan nada dering.
Cái ta đang xem xét ở đây là cái giá âm thầm ít người biết của nạn làm lậu nhạc chuông.
Pengguna aplikasi/internet melihat iklan DFP yang menawarkan nada dering gratis.
Người dùng web/ứng dụng xem một quảng cáo DFP cung cấp nhạc chuông miễn phí.
Anda dapat memperoleh lebih banyak nada dering dari aplikasi nada dering di Google Play Store [Google Play].
Bạn có thể tải thêm nhạc chuông từ các ứng dụng nhạc chuông trong Cửa hàng Google Play [Google Play].
Anda dapat mengubah nada dering panggilan, setelan getaran, respons cepat, dan tampilan histori panggilan pada ponsel.
Bạn có thể thay đổi cài đặt nhạc chuông, cài đặt rung, trả lời nhanh và chế độ hiển thị lịch sử cuộc gọi của điện thoại.
Untuk mengubah volume suara lainnya, seperti nada dering:
Để thay đổi âm lượng của các âm thanh khác, chẳng hạn như nhạc chuông, hãy làm như sau:
Tips: Nada dering alarm dan ponsel menggunakan folder yang berbeda.
Mẹo: Nhạc chuông điện thoại và chuông báo nằm trong các thư mục khác nhau.
Corby versi Korea tidak mendukung nada dering MP3/WAV, hanya MA5 atau MMF.
Corby Hàn Quốc không hỗ trợ nhạc chuông MP3/WAV, chỉ nhạc chuông MA5 hoặc MMF.
Astrofisikawan dengan 3 gelar... seharusnya mampu mengganti nada deringnya sendiri.
Nhà vật lý thiên văn với 3 tấm bằng trong tay nên biết cách đổi nhạc chuông điện thoại chứ.
Peringatan: Langkah-langkah berikut mungkin akan menghapus draf pesan serta tanda tangan, nada dering, dan setelan lainnya.
Cảnh báo: Các bước sau đây có thể xóa thư nháp, chữ ký, nhạc chuông và các cài đặt khác của bạn.
( nada dering Nokia ). Ini adalah lagu yang paling banyak dimainkan di dunia pada hari ini.
( Chuông điện thoại Nokia ) Đây là đoạn nhạc được phát nhiều nhất thế giới hiện nay.
Bagaimana cara mengubah nada dering ponsel ini?
Làm sao đổi được nhạc chuông của thứ này đây?
Jika Anda menggunakan ponsel untuk kantor atau sekolah, dan telah menyiapkan profil kerja, Anda dapat memilih nada dering dan suara perangkat tersebut.
Nếu sử dụng điện thoại cho cơ quan hoặc trường học và đã thiết lập hồ sơ công việc, thì bạn có thể chọn nhạc chuông cũng như âm thanh cho hồ sơ đó.
Kemudian di hari yang sama, pengguna mengunjungi situs atau aplikasi pengiklan, yang berisi formulir pendaftaran, yang harus diisi pengguna sebelum mengakses nada dering gratis.
Sau đó cùng ngày, người dùng truy cập trang web hoặc ứng dụng của nhà quảng cáo, trong đó có một mẫu đăng ký mà người dùng phải điền vào trước khi truy cập nhạc chuông miễn phí.
( Tawa ) 50 miliar dolar setahun, di mana dengan nada dering selama 30 detik, nada dering itu akan terbentang dari saat ini hingga jaman Neanderthal.
( Tiếng cười ) 50 tỉ đô- la mỗi năm, đủ để, nếu một đoạn nhạc chuông dài 30 giây, để kéo dài từ bây giờ về thời đại Neanderthal.
(Tawa) 50 miliar dolar setahun, di mana dengan nada dering selama 30 detik, nada dering itu akan terbentang dari saat ini hingga jaman Neanderthal.
(Tiếng cười) 50 tỉ đô-la mỗi năm, đủ để, nếu một đoạn nhạc chuông dài 30 giây, để kéo dài từ bây giờ về thời đại Neanderthal.
Contoh umum mencakup software anti-virus, konverter file, updater drive, pembersih sistem, manajer download, defragmenter disk, codec, toolbar browser, nada dering, screensaver, wallpaper, dan lainnya.
Các ví dụ điển hình bao gồm phần mềm diệt vi-rút, trình chuyển đổi tệp, trình cập nhật trình điều khiển, trình dọn dẹp hệ thống, trình quản lý tải xuống, trình dồn liền ổ đĩa, codec, thanh công cụ trình duyệt, nhạc chuông, trình bảo vệ màn hình, hình nền, v.v.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nada dering trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.