耐用 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 耐用 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 耐用 trong Tiếng Trung.
Từ 耐用 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chắc, bền, bền vững, vững bền, dai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 耐用
chắc
|
bền(durable) |
bền vững(durable) |
vững bền(durable) |
dai
|
Xem thêm ví dụ
苏美尔人所造的泥砖并不耐用,但由于使用了可以防水的沥青来做粘合和涂抹材料,他们的建筑物能够存留多个世纪。” Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
怎样设计耐用的厨房台面, 使之与这曲线优美的 建筑物相得益彰呢? Làm thế nào thiết kế được những bàn bếp chắc bền để mang lại sự cân đối cho cấu trúc cong mà bạn vừa làm? |
他们也会在家具上涂上蜂蜡、清漆或油,这样家具就会更耐用和好看。 Để bảo trì và làm cho sản phẩm đẹp mắt, ông có thể phủ lên sáp ong, véc-ni hoặc dầu. |
研究人员即使改良了所用的材料,最耐用的人工膝关节也只能用上20年。 Dù có vật liệu tốt hơn, nhưng các nhà thiết kế cảm thấy hài lòng khi các sản phẩm của họ dùng được 20 năm. |
對我們而言,這意味著要根據 消費者需求來重新想像汽車, 把不必要的特色簡化,比如內部配件, 把錢投資在對效能有重要 影響的系統,如懸吊系統, 來創造耐用又能負擔的車, 有目的而打造的車。 Với chúng tôi, điều này có nghĩa là làm mới ô tô theo nhu cầu khách hàng, đơn giản các điểm không cần thiết như thiết bị bên trong và đầu tư vào hệ thống hoạt động then chốt như giảm xóc để tạo ra những phương tiện giá cả hợp lý và bền làm cho nhu cầu riêng. |
有目的而打造,正是我們製造 第一代模型「Mobius II」的起始點, 它被設計成極堅固耐用 且低成本的運動型休旅車, 載重很重,在崎嶇地形上 行駛也很可靠。 Làm ra cho nhu cầu riêng là điểm chúng tôi xuất phát với mẫu thế hệ đời đầu, Mobius II, được thiết kế như một SUV giá thấp và mạnh mẽ, có khả năng chở tải trọng lớn và trên địa hình ghồ ghề. |
雖然像這樣子耐用 且可負擔的車是很重要的, 但針對低行動力的解決方案 還需要再進一步。 Và trong khi các xe giá cả hợp lý và bền như vậy là thiết yếu, một giải pháp lớn hơn đòi hỏi sự cố định để đi xa hơn. |
我们就搭建了50个用来监控测试 其耐用性,抗湿和防白蚁能力等等。 Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân. |
最著名的一份古卷是用希伯来语书写的以赛亚书,所用的皮卷十分耐用。 Một cuộn nổi tiếng nhất trong các cuộn này là cuộn Ê-sai viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ trên da thuộc rất bền. |
從「店名」訂購耐用且高品質的最新小工具。 Đặt hàng dụng cụ mới nhất có độ bền và chất lượng cao từ CỬA HÀNG . |
一条新铺设的道路看起来非常平整,坚固耐用。 Một con đường mới được tráng nhựa trông rất rắn chắc và không thể hư hại. |
我们必须得克服各种挑战 比如我提到的轻航机的重量限制 还有怎样不失礼貌地回答 监管单位的官员的问题 “可是要是机翼不收起来就过不来收费站啊” (笑声) 还有许多许多刚才提及的耐用性和 地面机械工程的问题 Chúng tôi đã vượt qua thử thách như việc giữ cho khối lượng ở dưới mức dành cho xe phân khúc thể thao nhẹ , mà tôi đã nói tới, tìm kiếm cách trả lời thật lịch sự khi người quản lý nói rằng: "Nó sẽ không lọt được vào trạm thu phí với đôi cánh mở thế kia", (Tiếng cười) tới những vấn đề khác về độ bền và kỹ thuật mà chúng tôi đã nói đến khi nó hoạt động trên mặt đất. |
29现在,由于教会的稳定,他们开始变得非常a富裕,生活所需的一切都极为丰富—大批的牲口和各种肥畜,丰盛的谷类、金子、银子、宝物,和许多的b丝绸、细麻布和各种耐用朴素的布料。 29 Và giờ đây, nhờ sự vững vàng của giáo hội, họ bắt đầu trở nên rất agiàu, có đầy đủ tất cả những gì họ cần—nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú và thú béo mập đủ loại, ngũ cốc dồi dào, vô số vàng, bạc và các vật quý giá, cùng vô số blụa là, và vải gai mịn, và đủ các loại hàng vải gia dụng. |
相较之下,羊皮纸比纸莎草纸耐用,但如果没有好好保存,或暴露在潮湿、光线过强、温度过高或过低的环境中,羊皮纸也会腐坏。 Giấy da bền hơn giấy cói, nhưng cũng bị hỏng nếu không được gìn giữ cẩn thận hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm cao hay ánh sáng mạnh. |
再说,册式抄本通常有木书皮,比书卷耐用得多。 Hơn nữa, bên ngoài sách chép tay có bìa, thường làm bằng gỗ, nên nó bền hơn cuộn sách. |
九名捐款者各捐出27,700美元(共249,300美元)以资助全新的、更加耐用的钢制标志(见下文捐款者)。 Chín nhà tài trợ, mỗi người tài trợ 27.700 đô la Mỹ (tổng cộng 249.300 đô la Mỹ) để mua các chữ cái bằng thép, nhằm đảm bảo bảng hiệu sẽ đứng vững trong nhiều năm. |
也有更小、更耐用、附繩以便掛於手機上的T-money卡,售價約為6000至8000韓圓。 Nhỏ hơn, bền hơn thẻ T-money với một sợi dây buộc dễ dàng treo vào điện thoại, với giá 6000~8000 won. |
89Sr是一种非耐用人造放射性同位素,用于治疗骨癌。 89Sr là đồng vị tổng hợp có thời gian sống ngắn, được dùng để chữa bệnh ung thư xương. |
具有蛇皮的这个特点的物料,也许可以用于医疗,比如用来制造防滑的、更耐用的人造器官。 Vật thể có đặc tính giống da rắn có thể hữu ích trong lĩnh vực y khoa, chẳng hạn, trong việc chế tạo các bộ phận cấy ghép nhân tạo tăng sức bền, chống trượt. |
全都是英国制造,而且很耐用, Chúng đều có nguồn gốc từ Anh và bền vững hơn một chút. |
如果算上其他的耐用物品比如汽车之类的话 那数量可能会增加一倍多 Và nếu bạn vứt những vật dụng bền khác như ô tô và những thứ tương tự, thì con số sẽ tăng gấp đôi. |
他们又用牛粪和灰烬混合起来,当作灰泥把墙壁铺平。 这层最后加工令聚会所相当牢固耐用。 Vách được tô láng bằng lớp vữa là hỗn hợp phân bò với tro. Như vậy, các bức vách này có một bề mặt cứng chắc chịu bền được nhiều năm. |
汪郁雯:可是呢,塑料确实是有用的 因为它们很耐用,韧性大, 并且可以很容易制作成各种有用的形状。 MW: Cho dù như thế, đồ nhựa rất hữu ích vì chúng dai, dẻo, và dễ chế tạo thành rất nhiều hình dạng tiện dụng. |
蛇通常两三个月才蜕皮一次,所以对蛇来说,有耐用的皮是很重要的。 Sức bền là điều thiết yếu, vì cứ hai đến ba tháng thì rắn mới lột da một lần. |
看看这片美地》这本圣经地图集的封面纸质耐用,全集36页,附有多幅圣经地区的地图和照片。 Tập bản đồ Kinh Thánh Hãy xem xứ tốt-tươi có bìa chắc và bền, dày 36 trang gồm bản đồ và ảnh chụp các địa điểm trong Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 耐用 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.