namens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ namens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ namens trong Tiếng Hà Lan.

Từ namens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhân danh, đại diện, thay vì, trước, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ namens

nhân danh

(in the name of)

đại diện

thay vì

trước

đại biểu

Xem thêm ví dụ

Aangezien hij namens de Heer als rechter optreedt, kan hij raad geven en misschien zelfs discipline toepassen die tot genezing leidt.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Hallo, ik bel namens de Spiegelcatalogus.
tôi gọi từ catalog Spiegel.
Maar het document dat ik toevallig zag, dat ons zou helpen om een dossier op te bouwen bij de autoriteiten, was een document van het leger dat mijn vader bedankte voor zijn werk namens de geheime diensten.
Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
Ik wil even zeggen, namens Thathoo... hoe blij we zijn dat onze tortelduifjes... één worden.
Tôi chỉ muốn nói thay mặt Thathoo chúng tôi hạnh phúc đến nhường nào khi thấy đôi uyên ương cuối cùng cũng hòa hợp.
Ik getuig dat we dichter tot de Heiland komen als we uit reine liefde anderen namens Hem dienen.
Tôi làm chứng rằng chúng ta sẽ đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ người khác thay cho Ngài vì yêu thương họ.
Hij regeerde namens het Kamakura-shogunaat van 22 oktober 1331 tot 7 juli 1333.
Theo âm lịch của Nhật Bản, ông lên ngôi từ ngày 22 tháng 10 năm 1331 cho đến ngày 07 tháng 7 năm 1333.
Als u campagnes beheert namens klanten die gebruikmaken van RLSA, dan is dit beleid van toepassing in aanvulling op het Google-beleid voor derden.
Nếu thay mặt khách hàng quản lý chiến dịch bằng cách sử dụng RLSA, thì bạn sẽ chịu áp dụng thêm chính sách này ngoài Chính sách dành cho bên thứ ba của Google.
Bedankt namens Jake.
Jake cám ơn cậu.
Namens de gehate Romeinse autoriteiten innen ze belastingen, zoals invoerrechten, havenbelasting voor schepen en tolheffing voor karavanen.
Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính.
Aan het eind van het schooljaar mocht zij namens de klas de afscheidsrede houden en won ze zelfs een studiebeurs.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
Zij zijn dienstknechten van Hem, en zij hebben het gezag om namens Hem op te treden.
Họ là các tôi tớ của Ngài, được phép hành động thay cho Ngài.
Maar u praat niet namens uw regering.
Nhưng ông không phải đại diện của chính phủ mình.
Het doel van alle voorbereiding in het priesterschap, vóór en tijdens dit leven, is ons en degenen die we namens Hem dienen klaar te maken voor het eeuwige leven.
Mục đích của tất cả sự chuẩn bị cho chức tư tế, trong tiền dương thế cũng như trong cuộc sống này, là chuẩn bị chúng ta và những người mình phục vụ thay Ngài cho cuộc sống vĩnh cửu.
Hij weet vast niet dat hij namens het bedrijf sprak.
Em chắc là anh ấy không biết mình đang thay mặt cả công ty.
Maar in feite zullen organisaties over een paar jaar zoveel over ons weten, dat ze onze wensen zullen kunnen afleiden nog voor we ze hebben gevormd, en misschien namens ons producten kopen, nog voordat we weten dat we ze nodig hebben.
Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó.
Tot die dag komt, sta ik hier namens mijn vader die op de nazi's probeerde te schieten met een oud geweer.
Cho tới ngày đó, tôi sẽ sát cánh cùng cha tôi-- người đã cố bắn bọn quốc xã với một khẩu súng cũ.
Iemand op aarde moet naar de heilige tempel gaan en de verbonden namens die persoon in de geestenwereld in ontvangst nemen.
Một người nào đó trên thế gian này cần phải đi vào đền thờ thánh và chấp nhận các giao ước thay cho người ở trong thế giới linh hồn.
Dit formulier is toegankelijk voor elke YouTube-gebruiker, maar mag alleen worden verzonden door de auteursrechteigenaar of een vertegenwoordiger die bevoegd is om namens de eigenaar te handelen.
Bất kỳ người dùng YouTube nào cũng có thể sử dụng biểu mẫu này. Tuy nhiên, chỉ có chủ sở hữu bản quyền hoặc người đại diện được ủy quyền thay mặt cho chủ sở hữu mới nên gửi biểu mẫu này.
Overeenkomst met de Google-voorwaarden voor verkiezingsadvertenties namens de organisatie.
Đồng ý với Điều khoản về quảng cáo bầu cử của Google thay mặt cho tổ chức
Namens de nabestaanden spreek ik onze grote dank uit voor uw lieve en oprechte betuigingen van medeleven.
Thay mặt cho những người bà bỏ lại trong số chúng tôi, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu đậm về những cách các anh chị em biểu lộ tình yêu thương ân cần và chân thành đối với chúng tôi.
De broeders die deze conferentie zijn ontheven, bedank ik namens ons allen uit de grond van mijn hart voor de jaren dat u zich vol toewijding van uw taken gekweten hebt.
Cùng Các Anh Em Thẩm Quyền đã được giải nhiệm tại đại hội này, tôi xin bày tỏ lời cám ơn chân thành của toàn thể Giáo Hội về những năm phục vụ tận tâm của các anh em.
Als de eerste algemeen autoriteit die spreekt na uw bijzondere boodschap aan de kerk vanmorgen, wil ik iets zeggen namens alle algemene autoriteiten en eigenlijk namens de hele kerk.
Là một trong Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương đầu tiên được mời nói chuyện tiếp theo sứ điệp đặc biệt của chủ tịch cho Giáo Hội vào buổi sáng hôm nay, tôi xin được nói một điều thay cho tất cả Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương và thật sự là thay cho toàn thể Giáo Hội.
+ Laat je niet intimideren door mensen,+ want je spreekt recht namens God. + En als een zaak te moeilijk voor je is, moet je die aan mij voorleggen, dan zal ik die behandelen.”
+ Đừng để người khác làm cho mình sợ hãi,+ vì sự xét xử thuộc về Đức Chúa Trời;+ nếu vụ việc quá khó đối với các anh thì hãy trình cho tôi và tôi sẽ xem xét’.
Deze mogelijkheden worden ondersteund door resultaten van experimenten die namens u door Google zijn uitgevoerd.
Các cơ hội này được hỗ trợ bởi kết quả của các thử nghiệm do Google chạy thay mặt bạn.
Jongemannen van de Aäronische priesterschap ontvangen niet alleen de macht en het gezag om namens de Heer op te treden in hun priesterschapstaken, ze krijgen bovendien de sleutels tot de bediening van engelen.
Không những các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn nhận được quyền năng và thẩm quyền để làm người đại diện cho Chúa trong việc thực hiện các trách nhiệm của chức tư tế của mình, mà các em còn nhận được các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ nữa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ namens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.